Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Quân Y năm 2021.
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Điểm chuẩn 2021 |
Thí sinh nam miền Bắc (UTXT HSG Quốc gia) | 24.35 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | 24.35 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | 26.45 (Toán >= 8.2, Hóa >= 9.25) |
Thí sinh nữ miền Bắc (UTXT HSG Quốc gia) | 26.45 |
Thí sinh nữ miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | 28.2 |
Thí sinh nữ miền Bắc (xét điểm thi THPT) | 28.5 |
Thí sinh nam miền Nam (UTXT HSG Quốc gia) | 24.25 |
Thí sinh nam miền Nam (xét HSG bậc THPT) | 24.25 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 25.55 (Toán >= 8.8, Hóa >= 8.0) |
Thí sinh nam miền Nam (xét học bạ THPT) | 27.68 |
Thí sinh nữ miền Nam (xét điểm thi THPT) | 27.9 |
Thí sinh nữ miền Nam (xét học bạ THPT) | 29.43 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Quân Y năm 2020 như sau:
Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 26.5 |
B00 | 26.5 | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 28.65 |
B00 | 28.65 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 25.5 |
B00 | 25.5 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 28.3 |
B00 | 28.3 |
Điểm chuẩn Học viện Quân Y trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Đối tượng XT | Khối XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 20.5 | 25.25 |
B00 | 22.35 | 23.55 | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 25.65 | 26.15 |
B00 | 24.2 | 26.65 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 20.6 | 23.7 |
B00 | 21.05 | 22.1 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 26.35 | 23.65 |
B00 | 24.15 | 25.35 |