Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Phụ nữ Việt Nam theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành |
Điểm sàn 2022 |
Công nghệ thông tin |
16 |
Xã hội học |
15 |
Tâm lý học |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
Công tác xã hội |
15 |
Luật kinh tế |
17 |
Luật |
17 |
Truyền thông đa phương tiện |
18 |
Giới và phát triển |
15 |
Kinh tế (C00) |
18 |
Kinh tế (A00, A01, D01) |
17 |
Quản trị kinh doanh (C00) |
19 |
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01) |
18 |
Quản trị kinh doanh CLC (C00) |
19 |
Quản trị kinh doanh CLC (A00, A01, D01) |
18 |
2. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn 2022
|
Học bạ THPT |
Điểm thi THPT |
Công nghệ thông tin |
19 |
16 |
Xã hội học |
18 |
23.5 |
Tâm lý học |
21 |
19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 |
21 |
Công tác xã hội |
18 |
15 |
Luật kinh tế |
21 |
18.5 |
Luật |
21.5 |
20 |
Truyền thông đa phương tiện |
25 |
24 |
Giới và phát triển |
18 |
15 |
Kinh tế (C00) |
21 |
20.5 |
Kinh tế (A00, A01, D01) |
20 |
19.5 |
Quản trị kinh doanh (C00) |
24 |
24 |
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01) |
23 |
23 |
Quản trị kinh doanh CLC (C00) |
24 |
24 |
Quản trị kinh doanh CLC (A00, A01, D01) |
23 |
23 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế) |
18 |
16 |
Công tác xã hội (Phân hiệu TPHCM) |
18 |
15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Ngành/Nhóm ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
18 |
18 |
15 |
18.5 |
C00 |
19 |
19 |
16 |
19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
19 |
19 |
16 |
17 |
C00 |
20 |
20 |
17 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
17.5 |
18 |
16 |
19 |
C00 |
18.5 |
19 |
17 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
/ |
/ |
15 |
16 |
C00 |
/ |
/ |
16 |
17 |
Công tác xã hội |
/ |
16 |
15 |
14 |
15 |
Giới và phát triển |
/ |
17.5 |
14.5 |
14 |
15 |
Luật |
/ |
17.5 |
16 |
15 |
16 |
Luật kinh tế |
/ |
/ |
/ |
15 |
16 |
Tâm lý học |
/ |
/ |
/ |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15 |
Xã hội học |
|
|
|
|
15 |