Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Ngân Hàng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Ngân Hàng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Ngân hàng | 28.25 | 25.8 |
Tài chính | 28.25 | 26.1 |
Kế toán | 28.25 | 25.8 |
Quản trị kinh doanh | 28.25 | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 28.25 | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 27.75 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.75 | 26.35 |
Luật kinh tế (A) | 28.28 | 25.8 |
Luật kinh tế (C) | 28.28 | 28.05 |
Kinh tế | 27.75 | 26 |
Công nghệ thông tin | 27.75 | 26.2 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) | 28.25 | 25.8 |
Tài chính (Chất lượng cao) | 28.25 | 26.1 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 28.25 | 25.8 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 28.25 | 26 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 28.25 | 25.8 |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | 27.75 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | 26 | 24 |
Kế toán (Liên kết đào tạo với Đại học Sunderland, Anh Quốc) | 26 | 24 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 20.25 | 22.25 | 25.3 | 26.55 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26.55 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 20.25 | 22.25 | 25.5 | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 26.5 | |||
Kế toán | 20.5 | 22.75 | 25.6 | 26.4 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26.4 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21.75 | 25 | 26.3 |
Kinh doanh quốc tế | 20.25 | 22.25 | 25.3 | 26.75 |
Luật kinh tế (A) | 23.75 | 21.5 | 25 | 26.35 |
Luật kinh tế (C) | 23.75 | 24.75 | 27 | 27.55 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 | 26.5 |
Kinh tế | 20 | 22 | 25 | 26.4 |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 19.25 | 20.5 | 23.5 | 25.7 |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 19.25 | 20.5 | 23.5 | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng Sunderland | 19 | 20.75 | 22.2 | / |
Kế toán Sunderland | 17.75 | 20 | 21.5 | 24.3 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản) | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản) | 21.75 | 25 | 26.3 |