Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022.
1. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022 như sau:
a) Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
Đối tượng/Khu vực xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam thuộc miền Bắc | 23.9 |
Thí sinh nữ thuộc miền Bắc | 27.9 |
Thí sinh nam thuộc miền Nam | 23.15 |
Thí sinh nữ thuộc miền Nam | 27.15 |
b) Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đối tượng/Khu vực xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam thuộc miền Bắc | 26.05 (TCP1: Toán ≥ 8.8; TCP2: Lý ≥ 8.25, TCP3: Anh/Hóa ≥ 8.5) |
Thí sinh nữ thuộc miền Bắc | 28.15 (TCP1: Toán ≥ 9.4) |
Thí sinh nam thuộc miền Nam | 24.4 28.15 (TCP1: Toán ≥ 8.4) |
Thí sinh nữ thuộc miền Nam | 27.8 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Điểm chuẩn 2021 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | 23.2 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | 25.9 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét học bạ THPT) | 28.93 (Toán ≥ 8.4, Lý ≥ 8.75) |
Thí sinh nữ miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | 27.25 |
Thí sinh nữ miền Bắc (xét điểm thi THPT) | 28.05 |
Thí sinh nam miền Nam (xét HSG bậc THPT) | 24.4528.93 (Toán ≥ 8.2, Lý ≥ 7.75) |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 26.07 |
Thí sinh nữ miền Nam (xét HSG bậc THPT) | 26.65 |
Thí sinh nữ miền Nam (xét điểm thi THPT) | 27.25 |
Thí sinh nữ miền Nam (xét học bạ THPT) | 29.23 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Kỹ thuật Quân sự các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Đối tượng XT |
Khối XT |
Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Chỉ huy, Quản lý kỹ thuật | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 22.4 | 24.35 | 26.5 |
Thí sinh Nữ miền Bắc | A00, A01 | 25.1 | 26.35 | 28.15 |
Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 21.35 | 22.35 | 25 |
Thí sinh Nữ miền Nam | A00, A01 | 24.25 | 25.05 | 27.55 |