Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022

1329

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022.

1. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022

Điểm chuẩn chính thức của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2022 như sau:

a) Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

Đối tượng/Khu vực xét tuyển Điểm chuẩn 2022
Thí sinh nam thuộc miền Bắc 23.9
Thí sinh nữ thuộc miền Bắc 27.9
Thí sinh nam thuộc miền Nam 23.15
Thí sinh nữ thuộc miền Nam 27.15

b) Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đối tượng/Khu vực xét tuyển Điểm chuẩn 2022
Thí sinh nam thuộc miền Bắc 26.05 (TCP1: Toán ≥ 8.8; TCP2: Lý ≥ 8.25, TCP3: Anh/Hóa ≥ 8.5)
Thí sinh nữ thuộc miền Bắc 28.15 (TCP1: Toán ≥ 9.4)
Thí sinh nam thuộc miền Nam 24.4 28.15 (TCP1: Toán ≥ 8.4)
Thí sinh nữ thuộc miền Nam 27.8

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/Đối tượng dự tuyển Điểm chuẩn 2021
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) 23.2
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) 25.9
Thí sinh nam miền Bắc (xét học bạ THPT) 28.93 (Toán ≥ 8.4, Lý ≥ 8.75)
Thí sinh nữ miền Bắc (xét HSG bậc THPT) 27.25
Thí sinh nữ miền Bắc (xét điểm thi THPT) 28.05
Thí sinh nam miền Nam (xét HSG bậc THPT) 24.4528.93 (Toán ≥ 8.2, Lý ≥ 7.75)
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) 26.07
Thí sinh nữ miền Nam (xét HSG bậc THPT) 26.65
Thí sinh nữ miền Nam (xét điểm thi THPT) 27.25
Thí sinh nữ miền Nam (xét học bạ THPT) 29.23

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Kỹ thuật Quân sự các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Đối tượng XT
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Ngành Chỉ huy, Quản lý kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 22.4 24.35 26.5
Thí sinh Nữ miền Bắc A00, A01 25.1 26.35 28.15
Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 21.35 22.35 25
Thí sinh Nữ miền Nam A00, A01 24.25 25.05 27.55

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây