Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Khoa học Quân sự theo các đối tượng dự tuyển.
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | 24.45 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | 25.2 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 24.75 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh nam (xét HSG bậc THPT) | 26.63 |
Thí sinh nam (xét điểm thi THPT) | 26.94 |
Thí sinh nữ (Xét HSG bậc THPT) | 26.6 |
Thí sinh nữ (xét điểm thi THPT) | 29.44 |
Ngành Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh nam | 25.8 |
Thí sinh nữ | 29.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh nam | 26.65 |
Thí sinh nữ | 28.64 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Khoa học Quân sự năm 2020 như sau:
Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Bắc) | A00, A01 | 26.25 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Nam) | A00, A01 | 24.6 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nam) | D01 | 25.19 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ) | D01 | 27.9 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ xét HSG) | D01 | 24.33 |
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nam) | D01, D02 | 24.76 |
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nữ) | D01, D02 | 27.61 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nam) | D01, D04 | 24.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nữ) | D01, D04 | 28.1 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nam) | D01 | 24.74 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nữ) | D01 | 28 |
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Đối tượng XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Bắc) | 23.85 | 21.25 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Nam) | 17.65 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nam) | 17.54 | 23.98 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ) | 25.65 | 27.09 |
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nam) | 20.23 | 18.64 |
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nữ) | 25.71 | 25.78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nam) | 20.73 | 21.78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nữ) | 25.55 | 25.91 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nam) | 22.65 | 23.54 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nữ) | 26.14 | 24.61 |