Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Hàng không Việt Nam theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 750 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21 | 750 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 750 | 17 |
Công nghệ thông tin | 24 | 800 | 21.4 |
Kinh tế vận tải | 27 | 800 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 27 | 800 | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 800 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 25 | 800 | 19 |
Quản trị nhân lực | 25 | 800 | 19.3 |
Quản lý hoạt động bay | / | / | 23.3 |
Kỹ thuật hàng không | / | / | 21.3 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét kết kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | / | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.8 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | / | 18 |
Công nghệ thông tin | / | / | 21.6 |
Kinh tế vận tải | / | / | / |
Ngôn ngữ Anh | / | / | 24.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | / | / |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.1 | 23.4 |
Quản trị nhân lực | / | / | / |
Quản lý hoạt động bay | 24.2 | 26.2 | 26.3 |
Kỹ thuật hàng không | 22.35 | 24.2 | 25 |