Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Chính trị Công an Nhân dân theo các đối tượng dự tuyển, địa bàn tuyển sinh.
I. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022 như sau:
Đối tượng/khu vực xét tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam thuộc phía Bắc | A01 | 21.49 |
C00 | 22.93 | |
C03 | 21.95 | |
D01 | 21.86 | |
Thí sinh nam thuộc phía Nam | A01 | / |
C00 | 21.56 | |
C03 | 22.74 | |
D01 | 18.35 | |
Thí sinh nữ thuộc phía Bắc | A01 | 22.86 |
C00 | 26.26 | |
C03 | 24.41 | |
D01 | 24.72 | |
Thí sinh nữ thuộc phía Nam | A01 | 20.75 |
C00 | 24.23 | |
C03 | 23.48 | |
D01 | 23.15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Chính trị Công an Nhân dân các năm gần nhất (năm 2018, 2019 không tuyển sinh) như sau:
Đối tượng XT |
Khối XT |
Điểm chuẩn | ||
2017 | 2020 | 2021 | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | / | 21.4 | 26.28 |
C00 | / | / | 28.38 | |
C03 | 26 | 20.81 | 27.88 | |
D01 | 26 | 23.06 | 25.01 | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | / | 25.93 | 27.89 |
C00 | / | / | 30.34 | |
C03 | 28.25 | 27.34 | 28.39 | |
D01 | 29 | 26.68 | 28.45 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | / | 27.3 | 28.29 |
C00 | / | / | 27.19 | |
C03 | 24.25 | 22.59 | / | |
D01 | 23.75 | / | / | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | / | 25.71 | 24.4 |
C00 | / | / | 29.55 | |
C03 | 26 | 26.35 | 27.54 | |
D01 | 25.75 | 26.06 | 26.61 |