Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023

1791

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Biên phòng năm 2023.

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 20.45 – 27.47 điểm.

1. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023

Đối tượng xét tuyển THXT Điểm chuẩn Ghi chú
Ngành Biên phòng
Thí sinh miền Bắc A01 23.86
Khu vực Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 20.45
Khu vực Quân khu 5 21.95
Khu vực Quân khu 7 23.09
Khu vực Quân khu 9 21.25
Thí sinh miền Bắc C00 26.99 Thí sinh mức điểm 26.99: TCP là điểm Văn >= 7.0
Khu vực Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 22.75 Thí sinh mức điểm 22.75: TCP là điểm Văn >= 7.0
Khu vực Quân khu 5 25.57 Thí sinh mức điểm 25.75: TCP là điểm Văn >= 7.0
Khu vực Quân khu 7 24.87
Khu vực Quân khu 9 25.75 Thí sinh mức điểm 25.75: TCP là điểm Văn >= 7.5
Ngành Luật
Thí sinh miền Bắc C00 24.47 Thí sinh mức điểm 24.47: TCP1 là điểm Văn >= 8.0, TCP2 là điểm Sử = 10
Thí sinh miền Nam 25.50

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

a) Điểm chuẩn xét học sinh giỏi bậc THPT

Tên ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn 2022
Ngành Biên phòng
Thí sinh nam miền Bắc A01 26.05
Thí sinh nam thuộc Quân khu 7 24.6
Thí sinh nam miền Bắc C00 28

b) Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Tên ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn 2022
a. Ngành Biên phòng
Thí sinh nam miền Bắc A01 19.8
Thí sinh nam thuộc Quân khu 4 26.7
Thí sinh nam thuộc Quân khu 5 24
Thí sinh nam thuộc Quân khu 7 23.5
Thí sinh nam thuộc Quân khu 9 24.5
Thí sinh nam miền Bắc C00 28.75
Thí sinh nam thuộc Quân khu 4 28
Thí sinh nam thuộc Quân khu 5 25.75
Thí sinh nam thuộc Quân khu 7 25.75
Thí sinh nam thuộc Quân khu 9 26.75
b. Ngành Luật
Thí sinh nam miền Bắc C00 28.25
Thí sinh nam miền Nam 26.75

Điểm chuẩn năm 2021:

a) Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi

Tên ngành/Đối tượng dự tuyển Khối thi Điểm chuẩn 2021
Ngành Biên phòng
Thí sinh nam miền Bắc A01 25.5
Thí sinh nam Quân khu 7 24.8
Thí sinh nam miền Bắc 25.0

b) Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/Đối tượng dự tuyển Khối thi Điểm chuẩn 2021
Ngành Biên phòng
Thí sinh nam Quân khu 7 A01 28.52
Thí sinh nam Quân khu 9 28.51
Thí sinh nam Quân khu 5 C00 23.15
Thí sinh nam Quân khu 7 22.68
Thí sinh nam Quân khu 9 24.13

c) Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Tên ngành/Đối tượng dự tuyển Khối thi Điểm chuẩn 2021
a. Ngành Biên phòng
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) A01 26.35
Thí sinh nam Quân khu 4 (xét điểm thi THPT) 24.15
Thí sinh nam Quân khu 5 (xét điểm thi THPT) 24.5
Thí sinh nam Quân khu 7 (xét điểm thi THPT) 25.0
Thí sinh nam Quân khu 9 (xét điểm thi THPT) 24.85
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) C00 28.5
Thí sinh nam Quân khu 4 (xét điểm thi THPT) 27.25
Thí sinh nam Quân khu 5 (xét điểm thi THPT) 27.5
Thí sinh nam Quân khu 7 (xét điểm thi THPT) 27
Thí sinh nam Quân khu 9 (xét điểm thi THPT) 26.25
b. Ngành Luật
Thí sinh nam miền Bắc C00 27.25
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) 26.25

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Biên phòng các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Đối tượng XT
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Ngành Biên Phòng 
Thí sinh có HKTT miền Bắc A01 21.15 21.85 24.7
C00 26 26.5 28.5
Thí sinh có HKTT ở QK4 A01 16.85 23.45 27
C00 25.25 25 27
Thí sinh có HKTT ở QK5 A01 19 19.3 25.4
C00 24 24.75 27
Thí sinh có HKTT ở QK7 A01 20.6 22.65 20.4
C00 23.25 24 26.25
Thí sinh có HKTT ở QK9 A01 18.35 20.55 22.25
C00 24 25 27.5
b. Ngành Luật
Thí sinh có HKTT miền Bắc A01 17 23.15 /
C00 24.5 26.75 /
Thí sinh có HKTT ở QK4 A01 17.65  23.65 /
C00 27.75 20.5 /
Thí sinh có HKTT ở QK5 A01  18.9 /
C00 19.25 26 /
Thí sinh có HKTT ở QK7 A01 20 16.25 /
C00 18 24.75 /
Thí sinh có HKTT ở QK9 A01 18.75  17.75 /
C00 16.5 25 /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây