Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

1102

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Điểm chuẩn chính thức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2022
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) D01 33.88
D72 33.38
D78 34.88
R22 33.88
R25 33.38
R26 34.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) D01 34.44
D72 33.94
D78 35.44
R22 34.44
R25 33.94
R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35
D72 34.5
D78 36.5
R22 35
R25 34.5
R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 33.33
D72 33.33
D78 33.33
R22 33.33
R25 33.33
R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.44
D72 34.94
D78 37.19
R22 35.44
R25 34.94
R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 34.7
D72 34.2
D78 35.7
R22 34.7
R25 34.2
R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 34.23
D72 33.73
D78 34.73
R22 34.23
R25 33.73
R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 34.35
D72 33.85
D78 35.35
R22 34.35
R25 33.85
R26 35.35
Quảng cáo D01 35.45
D72 34.95
D78 35.95
R24 35.45
R25 34.95
R26 35.95
Ngôn ngữ Anh D01 35.04
D72 34.54
D78 35.79
R24 35.04
R25 34.54
R26 35.79
Truyền thông quốc tế D01 35.99
D72 35.49
D78 36.99
R24 35.99
R25 35.49
R26 36.99
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao) D01 35.34
D72 34.84
D78 36.59
R24 35.34
R25 34.84
R26 36.59
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 36.35
D72 35.85
D78 37.6
R24 36.35
R25 35.85
R26 37.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao) D01 34.76
D72 34.26
D78 35.76
R24 34.76
R25 34.26
R26 35.76
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01 34.67
D72 34.17
D78 35.67
R24 34.67
R25 34.17
R26 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 34.77
D72 34.27
D78 35.77
R24 34.77
R25 34.27
R26 35.77
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 25.03
C15 26.03
D01 25.53
R22 25.53
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 25.25
C15 26.25
D01 25.75
R22 25.75
Công tác xã hội A16 24.04
C15 25.07
D01 24.57
R22 24.57
Xã hội học A16 24.46
C15 25.46
D01 24.96
R22 24.96
Quản lý công A16 24.68
C15 24.68
D01 24.68
R22 24.68
Truyền thông đại chúng A16 26.05
C15 27.08
D01 26.55
R22 26.55
Truyền thông đa phương tiện A16 26.75
C15 29.25
D01 27.25
R22 27.25
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) A16 24.7
C15 24.7
D01 24.7
R22 24.7
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) A16 24.5
C15 24.5
D01 24.5
R22 24.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A16 24.08
C15 24.08
D01 24.08
R22 24.08
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) A16 24.3
C15 24.3
D01 24.3
R22 24.3
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) A16 23.9
C15 23.9
D01 23.9
R22 23.9
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) A16 25.15
C15 25.15
D01 25.15
R22 25.15
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) A16 24.15
C15 24.15
D01 24.15
R22 24.15
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) A16 23.83
C15 23.83
D01 23.83
R22 23.83
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 24.35
C15 26.1
D01 25.6
R22 25.6
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) – CLC A16 23.89
C15 25.39
D01 25.14
R22 25.14
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 23.89
C15 25.39
D01 25.14
R22 25.14
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16 22.88
C15 23.88
D01 23.38
R22 23.38
Kinh tế chính trị A16 24.72
C15 25.72
D01 25.22
R22 25.22
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 37.5
C03 35.5
C19 37.5
D14 35.5
R23 35.5
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 24
C15 24
D01 24
R22 24
Triết học A16 24.15
C15 24.15
D01 24.15
R22 24.15

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành Khối XT Điểm chuẩn
    2018 2019 2020 2021
Báo chí (Báo in) R05 21.4 20.4 30 25.4
R06 20.6 19.15 29 24.4
R15 20.6 19.65 29.5 24.9
R16 23.35 22.15 31 26.4
R19 21.4 20.4 30 24.9
Báo chí (Báo phát thanh) R05 21.35 20.75 30.8 25.65
R06 20.75 19.5 29.8 24.65
R15 20.75 20 30.3 25.15
R16 23.33 22.5 31.8 26.65
R19 21.35 20.75 30.8 25.15
Báo chí (Báo truyền hình) R05 21.35 20.75 33 26.75
R06 20.75 19.5 31.75  25.5
R15 20.75 20 32.25  26
R16 23.33 22.5 34.25  28
R19 21.35 20.75 33  26
Báo chí (Báo mạng điện tử) R05 22 21 31.6 25.9
R06 17.88 20 30.6 25.15
R15 21.75 20.5 31.1 25.65
R16 24.35 23 32.6 27.15
R19 22 21 31.6 25.65
Báo chí (Báo truyền hình CLC) R05 20.5 20.5 28.9 25.7
R06 18 18.5 27.9 24.7
R15 18.75 19.25 28.4 25.2
R16 22.2 21.75 29.4 26.2
R19 20.5 20.5 28.9 25.2
Báo chí (Báo mạng điện tử CLC) R05 19.7 20.1 28 25
R06 17 18.85 27 24
R15 17 18.85 27.5 24.5
R16 20.53 21.35 28.5 25.5
R19 19.7 20.1 28 24.5
Báo chí (Quay phim truyền hình) R11 17 16 22 19
R12 17.65 16.5 22.25 19
R13 17 16 22 19
R18 17.25 16.25 22.25 19.75
R21 17.65 16.5 22.25 19
Báo chí (Ảnh báo chí) R07 19.35 19.2 26 24.1
R08 21.75 21.2 26.5 24.6
R09 19.35 18.7 25.5 23.6
R17 22.45 21.7 27.25 25.35
R20 21.75 21.2 26.5 24.1
Truyền thông đại chúng A16 20.25 21.85 25.03 26.27
C15 22 23.35 26.53 27.77
D01 20.75 22.35 25.53 26.77
R22 20.75 22.35 25.53 26.77
Truyền thông đa phương tiện A16 21.25 23.25 26.07 27.1
C15 23 24.75 27.57 28.6
D01 21.75 23.75 26.57 27.6
R22 21.75 23.75 26.57 27.6
Triết học / 16 18 19.65 23
Chủ nghĩa xã hội khoa học / 16 16 19.25 22.5
Kinh tế chính trị A16 18.5 19.7 22.7 24.5
C15 19.5 20.7 23.95 25.5
D01 18.75 19.95 23.2 25
R22 18.75 19.95 23.2 25
Kinh tế (Quản lý kinh tế) A16 19.25 19.25 22.8 24.98
C15 20.5 21.25 24.3 25.98
D01 19.75 20.5 24.05 25.48
R22 19.75 20.5 24.05 25.48
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý CLC) A16 17.75 19 21.7 24.3
C15 18.75 21 23.2 25.3
D01 18.25 20.25 22.95 24.8
R22 18.25 20.25 22.95 24.8
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý) A16 19.35 19.9 22.65 24.95
C15 20.6 21.4 24.65 25.95
D01 19.85 20.65 23.9 25.45
R22 19.85 20.65 23.9 25.45
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Công tác dân vận) A16 17 17.25 21.05 17.25
C15 18 18 22.05 17.25
D01 17.25 17.25 21.3 17.25
R22 17.25 17.25 21.3 17.25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 17 17.25 21.05 22.75
C15 18 18 22.05 23.5
D01 17.25 17.25 21.3 23
R22 17.25 17.25 21.3 23
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 17 17 18.7 23.05
Chính trị học (Chính trị phát triển) 17 16 16.5 22.25
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 16 16 22
Chính trị học (Văn hóa phát triển) 16.5 17.75 19.35 23.75
Chính trị học (Chính sách công) 18.5 16 18.15 23
Chính trị học (Truyền thông chính sách) 16 18.75 22.15 24.75
Quản lý nhà nước (Quản lý xã hội) D01, R22 19 17.75 21.9 24
A16 18.75 21.9 24
C15 19 21.9 24
Quản lý nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22 17.25 17.5 21.72 24
Xuất bản (Biên tập xuất bản) A16 18.85 20.25 24 25.25
C15 19.85 21.25 25 26.25
D01 19.35 20.75 24.5 25.75
R22 19.35 20.75 24.5 25.75
Xuất bản (Xuất bản điện tử) A16  / 19.35 23.7 24.9
C15  / 20.35 24.7 25.9
D01  / 19.85 24.2 25.4
R22 / 19.85 24.2 25.4
Xã hội học A16 18.25 19.15 22.85 24.4
C15 19.25 20.15 23.85 25.4
D01 18.75 19.65 23.35 24.9
R22 18.75 19.65 23.35 24.9
Công tác xã hội A16 18.75 19.35 22.56 24
C15 19.75 20.35 23.56 25
D01 19.25 19.85 23.06 24.5
R22 19.25 19.85 23.06 24.5
Quản lý công A16 16 19.75 22.77 24.65
C15 16.25 19.75 22.77 24.65
D01 16 19.75 22.77 24.65
R22 16 19.75 22.77 24.65
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 30.25 25.75 31.5 35.4
C03 28.25 23.75 29.5 33.4
C19 30.25 25.75 31 34.9
D14 29.25 25.75 29.5 33.4
R23 29.25 25.75 29.5 /
Truyền thông quốc tế D01 27.75 31 34.25 36.51
D72 27.25 30.5 33.75 36.01
D78 28.75 32 35.25 37.51
R24 27.75 31.5 35.25 36.51
R25 28 31.75 34.75 36.01
R26 28.25 32 36.25 37.51
Quan hệ quốc tế (Thông tin đối ngoại) D01 25.5 29.75 32.7 35.95
D72 25 29.25 32.2 35.45
D78 26.5 30.75 33.7 36.95
R24 25.5 30.25 32.7 35.95
R25 / / 32.2 35.45
R26 26 30.75 33.7 36.95
Quan hệ quốc tế (Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 25.25 29.7 32.55 35.85
D72 24.75 29.2 32.05 35.35
D78 26.25 .0.7 33.55 36.85
R24 25.25 30.2 32.55 35.85
R25 25.75 30.7 32.05 35.35
R26 25.75 30.7 33.55 36.85
Quan hệ quốc tế (Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu CLC) D01 28.75 30.65 32.9 35.92
D72 28.25 30.15 32.4 35.42
D78 29.75 31.65 33.9 36.92
R24 28.75 31.15 34 35.92
R25 29.25 31.65 33.5 35.42
R26 29.25 31.65 35 36.92
Quan hệ công chúng (Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 29 32.75 34.95 36.82
D72 28.5 32.25 34.45 36.32
D78 30.5 34 36.2 38.07
R24 29 33.25 34.95 36.82
R25 29.5 33.75 34.45 36.32
R26 29.5 33.75 36.2 38.07
Quan hệ công chúng (Truyền thông marketing CLC) D01 29.5 31 33.2 36.32
D72 29 30.5 32.7 35.82
D78 30.75 32.25 34.45 37.57
R24 29.5 32.5 35.5 36.32
R25 30 33 35 35.82
R26 30 33 36.75 37.57
Quảng cáo D01 28 30.5 32.8 36.15
D72 27.75 30.25 32.3 25.65
D78 28.25 30.75 33.55 26.65
R24 28 30.5 32.8 36.15
R25 28 30.5 32.3 25.65
R26 28.25 30.75 33.55 26.65
Ngôn ngữ Anh D01 28 31 32.7 36.15
D72 27.75 30.5 33.7 25.65
D78 28.5 31.5 33.7 26.65
R24 28 31.5 33.2 36.15
R25 28 31.5 33.7 25.65
R26 28 31.5 33.7 26.65

Điểm chuẩn chính thức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Công tác dân vận (Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước) 7.0
Công tác tổ chức (Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước) 7.7
Quản lý công 8.5
Quảng cáo 9.27
Xuất bản điện tử 8.8
Biên tập xuất bản 8.9
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8.7
Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.9
Triết học 7.8
Kinh tế và Quản lý 8.75
Kinh tế và Quản lý (CLC) 8.8
Quản lý kinh tế 8.9
Truyền thông chính sách 8.25
Quản lý hành chính nhà nước 8.5
Chính sách công 7.5
Văn hóa phát triển 7.9
Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.9
Quản lý xã hội 8.35
Chính trị phát triển 6.9
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 7.5
Công tác xã hội 8.6
Ngôn ngữ Anh 9.45
Truyền thông quốc tế 9.6
Truyền thông đại chúng 9.5
Truyền thông đa phương tiện 9.63
Xã hội học 8.7
Kinh tế chính trị 8.5
Truyền thông marketing (CLC) 9.6
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 9.57
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) 9.5
Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 9.42
Thông tin đối ngoại 9.42
Báo mạng điện tử (CLC) 8.43
Báo truyền hình (CLC) 8.69
Báo mạng điện tử 8.72
Quay phim truyền hình 7.0
Báo truyền hình 9.0
Báo phát thanh 8.75
Ảnh báo chí 8.0
Báo in 8.45

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây