Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2021

646

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện An ninh Nhân dân theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2021

Điểm chuẩn chính thức của Học viện An ninh Nhân dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Địa bàn tuyển sinh Khối thi Điểm chuẩn 2021
Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh nam thuộc Địa bàn 1 A00 26.2
A01 27.24
C03 26.66
D01 27.56
Thí sinh nam thuộc Địa bàn 2 A00 26.51
A01 26.73
C03 27.08
D01 26.49
Thí sinh nam thuộc Địa bàn 3 A00 26.15
A01 26.34
C03 27.2
D01 26.08
Thí sinh nam thuộc Địa bàn 8 A00 22.63
A01 21.96
C03 20.25
Thí sinh nữ thuộc Địa bàn 1 A00 27.81
A01 29.99
C03 28.55
D01 29.26
Thí sinh nữ thuộc Địa bàn 2 A00 28.01
A01 29.84
C03 28.69
D01 29.3
Thí sinh nữ thuộc Địa bàn 3 A00 26.09
A01 28.16
C03 28.41
D01 28.2
Ngành An toàn thông tin
Thí sinh nam phía Bắc A00 27.69
A01 26.55
Thí sinh nữ phía Bắc A00 27.28
A01 29.39
Thí sinh nam phía Nam A00 23.14
A01 24.86
Thí sinh nữ phía Nam A00 24.94
A01 26.8
Ngành Y khoa gửi đào tạo
Thí sinh nam phía Bắc B00 24.45
Thí sinh nam phía Bắc B00 23.05

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện An ninh Nhân dân năm 2020 như sau:

Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn 2020
1. Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh Nam phía Bắc A01 21.54
C03 20.66
D01 21.78
Thí sinh Nữ phía Bắc A01 27.7
C03 28.1
D01 28.18
Thí sinh Nam phía Nam A01 21.54
C03 20.66
D01 21.78
Thí sinh Nữ phía Nam A01 27.7
C03 28.1
D01 28.18
2. Ngành An toàn thông tin
Thí sinh Nam phía Bắc A00 28.03
A01 23.46
Thí sinh Nam phía Nam A00 27.45
A01 23.65
3. Gửi đào tạo ngành Y B00 25.75

Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)

Đối tượng XT Khối XT Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
1. Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.7 25
C03 24.3 23.32
D01 24.7 22.35
Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.5 26.65
C03 25.8 26.64
D01 26.1 25.9
Thí sinh Nam phía Nam A01 24.7 21.42
C03 24.3 22.95
D01 24.7 20.55
Thí sinh Nữ phía Nam A01 25.5 26.24
C03 25.8 25.68
D01 26.1 26.05
2. Ngành An toàn thông tin
Thí sinh Nam phía Bắc A00 26.72
A01 24.75
Thí sinh Nam phía Nam A00 24.64
A01 21.28
3. Gửi đào tạo ngành Y B00 18.45 19.79

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây