Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Y tế công cộng (TP) | 18.35 |
Y tế công cộng (TQ) | 18.8 |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 24.15 |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 22.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TP) | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TQ) | 19.2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 23.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 21.7 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 24.2 |
Răng Hàm Mặt (TP) | 26.1 |
Răng Hàm Mặt (TQ) | 26.65 |
Dinh dưỡng (TP) | 18.1 |
Dinh dưỡng (TQ) | 19.1 |
Điều dưỡng (TP) | 19 |
Điều dưỡng (TQ) | 19.05 |
Dược học (TP) | 25.45 |
Dược học (TQ) | 25.45 |
Y khoa (TP) | 25.85 |
Y khoa (TQ) | 26.65 |
Ghi chú:
- TQ: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM tính tới trước ngày 17/5/2022.
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y tế công cộng (TP) | 18.3 | 20.4 | 23.15 |
Y tế công cộng (TQ) | 18.05 | 19 | 21.35 |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 21.55 | 24.5 | 24.7 |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 21.75 | 21.15 | 24.9 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TP) | |||
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TQ) | |||
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 22.75 | 24.65 | 24.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 22.6 | 24.75 | 24.7 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 22.75 | 25.6 | 25.6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 22.6 | 25.5 | 25.7 |
Răng Hàm Mặt (TP) | 24.05 | 26.5 | 26.6 |
Răng Hàm Mặt (TQ) | 25.15 | 27.55 | 27.35 |
Dinh dưỡng (TP) | 20.15 | 23 | 23.8 |
Dinh dưỡng (TQ) | 20.35 | 22.45 | 23.45 |
Điều dưỡng (TP) | 20.6 | 23.7 | 24.25 |
Điều dưỡng (TQ) | 20.6 | 23.45 | 24 |
Dược học (TP) | 23.35 | 26.06 | 26.15 |
Dược học (TQ) | 23.55 | 26.6 | 26.35 |
Y khoa (TP) | 23.5 | 26.35 | 26.35 |
Y khoa (TQ) | 24.65 | 27.5 | 27.35 |