Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Y Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.2 |
Dinh dưỡng | 24.65 |
Điều dưỡng | 25.6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.2 |
Y tế công cộng | 23.8 |
Y học dự phòng | 24.85 |
Y học cổ truyền | 26.2 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.45 |
Y khoa | 28.85 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 27.5 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) | 27.75 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) | 23.2 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Y Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI | |
Y khoa | 28.9 |
Y học cổ truyền | 26.5 |
Răng Hàm Mặt | 28.65 |
Y học dự phòng | 24.25 |
Y tế công cộng | 22.4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.5 |
Điều dưỡng | 25.8 |
Dinh dưỡng | 24.7 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.65 |
PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
Y khoa | 27.65 |
Điều dưỡng | 22.4 |
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI | ||
Y khoa | 24.75 | 26.75 |
Y học cổ truyền | 21.85 | 23.3 |
Răng Hàm Mặt | 24.3 | 26.4 |
Y học dự phòng | 20 | 21 |
Y tế công cộng | 18.1 | 19.9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 23.2 |
Điều dưỡng | 21.25 | 22 |
Dinh dưỡng | 19.65 | 21 |
Khúc xạ nhãn khoa | 21.6 | 23.4 |
PHÂN HIỆU THANH HÓA | ||
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 22.1 | 24.3 |