Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Khúc xạ nhãn khoa |
19 |
Dinh dưỡng |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Y tế công cộng |
19 |
Y học dự phòng |
21 |
Y học cổ truyền |
23 |
Răng – Hàm – Mặt |
23 |
Y khoa |
23 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
23 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) |
23 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) |
19 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Y Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
TRỤ SỞ HÀ NỘI |
Khúc xạ nhãn khoa |
25.8 |
Dinh dưỡng |
23.25 |
Điều dưỡng |
24.7 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.55 |
Y tế công cộng |
21.5 |
Y học cổ truyền |
25.25 |
Răng Hàm Mặt |
27.7 |
Y khoa |
28.15 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
26.25 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TẠI THANH HÓA |
Y khoa |
26.8 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
24.1 |
Điều dưỡng |
19 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn
|
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI |
Y khoa |
24.75 |
26.75 |
28.9 |
28.85 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
/ |
/ |
/ |
27.5 |
Y học cổ truyền |
21.85 |
23.3 |
26.5 |
26.2 |
Răng Hàm Mặt |
24.3 |
26.4 |
28.65 |
28.45 |
Y học dự phòng |
20 |
21 |
24.25 |
24.85 |
Y tế công cộng |
18.1 |
19.9 |
22.4 |
23.8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.55 |
23.2 |
26.5 |
26.2 |
Điều dưỡng |
21.25 |
22 |
25.8 |
25.6 |
Dinh dưỡng |
19.65 |
21 |
24.7 |
24.65 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21.6 |
23.4 |
26.65 |
26.2 |
PHÂN HIỆU THANH HÓA |
Y khoa |
22.1 |
24.3 |
27.65 |
27.75 |
Điều dưỡng |
/ |
/ |
22.4 |
23.2 |