Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

907

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 – 24.25 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

a. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 25.55
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 7580201_02 A00, A01, D07 25.13
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201_03 A00, A01, D01, D07 26.13
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7580205_01 24.62
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 7580213_01 A00, A01, B00, D07 23.63
Kỹ thuật môi trường 7520320 24.83
Kỹ thuật vật liệu 7520309 24.91
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 26.45
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 26.10
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520103_01 24.10
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03 25.88
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 7520103_04 26.73
Kỹ thuật điện 7520201 26.13
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 7580302_03 A00, A01, D01, D07 26.86
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 23.02
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT 23.62

b. Điểm chuẩn xét theo phương thức xét tuyển kết hợp

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn
Kiến trúc 7580101 X06, X07 22
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 7580101_02 X06 22
Kiến trúc nội thất 7580103 X06  22
Kiến trúc cảnh quan 7580102 X06  22
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 X06  22
Kỹ thuật xây dựng 7580201  X01, X03, X05 22
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201_01  X01, X02, X03, X04 22
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 7580201_02  X01, X03 22
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201_03  X01, X03, X05 22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7580205_01  22
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 7580213_01  X01, X03 22
Kỹ thuật môi trường 7520320  22
Kỹ thuật vật liệu 7520309  22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105  22
Công nghệ thông tin 7480201  X01, X03, X05 25.9
Khoa học máy tính 7480101  26
Kỹ thuật cơ khí 7520103  X01, X03  22
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520103_01  22
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03  22
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 7520103_04  22
Kỹ thuật điện 7520201 22
Kinh tế xây dựng 7580301 X01, X03, X05 25
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 7580302_01 22
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 7580302_02 22
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 7580302_03 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 26.25
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT 22
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT 22

c. Điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn
Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 20
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 7580101_02  V00, V02 20
Kiến trúc nội thất 7580103 20
Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 18
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 17
Kỹ thuật xây dựng 7580201  A00, A01, D01, D07 17
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 7580201_02 A00, A01, D07 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201_03 A00, A01, D01, D07 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7580205_01 18
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 7580213_01 A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật môi trường 7520320 17
Kỹ thuật vật liệu 7520309 17
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 17
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 22
Khoa học máy tính 7480101 22
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 20
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520103_01 17
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03 20
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 7520103_04 20
Kỹ thuật điện 7520201 18
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 20
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 7580302_01 20
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 7580302_02 20
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 7580302_03 17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT 17
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT 17

d. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201_01 K00 50
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 7580201_02 K00 50
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201_03 K00 50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7580205_01 K00 50
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 7580213_01 K00 50
Kỹ thuật môi trường 7520320 K00 50
Kỹ thuật vật liệu 7520309 K00 50
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 K00 50
Công nghệ thông tin 7480201 K00 50
Khoa học máy tính 7480101 K00 50
Kỹ thuật cơ khí 7520103 K00 50
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520103_01 K00 50
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03 K00 50
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 7520103_04 K00 50
Kỹ thuật điện 7520201 K00 50
Kinh tế xây dựng 7580301 K00 50
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 7580302_01 K00 50
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 7580302_02 K00 50
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 7580302_03 K00 50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 K00 50
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT K00 50
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT K00 50

e. Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn
Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 21.05
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 7580101_02 V00, V02 20.64
Kiến trúc nội thất 7580103 21.53
Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 19.23
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 17
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 17
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 7580201_02 A00, A01, D07 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201_03 A00, A01, D01, D07 21.20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7580205_01 18.0
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 7580213_01 A00, A01, B00, D07 17.0
Kỹ thuật môi trường 7520320 17.0
Kỹ thuật vật liệu 7520309 17.0
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 17.0
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.25
Khoa học máy tính 7480101 23.91
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 22.65
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520103_01 17.0
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03 22.40
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 7520103_04 23.37
Kỹ thuật điện 7520201 19.20
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 22.40
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 7580302_01 21.25
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 7580302_02 21.50
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 7580302_03 19.40
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24.49
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT 17.0
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT 22.90

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
UTXT Xét kết hợp ĐGNL Thi THPT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) 16 22 14 20.55
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) 16 22 14 23.35
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16 22 14 16.55
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 20 22 14 21.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 20 22 14 22.3
Kỹ thuật cơ khí 18 22 14 22.9
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16 22 14 16
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16 22 14 16
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 18 22 14 22.1
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) 20 22 14 23.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20 22 14 25
Kinh tế xây dựng 20 22 14 22.95
Khoa học máy tính 20 22 14 24.9
Công nghệ thông tin 20 22 14 25.4
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 22 14 16
Kỹ thuật vật liệu 16 22 14 16
Kỹ thuật môi trường 16 22 14 16
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 18 22 14 20.75
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 20 22 14 20
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 20 22 14 20
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) 16 22 / 16
Quy hoạch vùng và đô thị 16 22 / 16
Kiến trúc 20 22 / 20.59
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) 20 22 / 22.6
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) 20 22 / 20
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) 18 22 / 18

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Kiến trúc 19 19.5 21.75 22.75
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 18.79 19 22.5 24
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) / 16.5 20.75 22.25
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) / / / 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị 16.23 16 16 17.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) / 16 16 20
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 17.5 19.5 21.75 23.5
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 15.7 17 19 23
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 17 17 19.75 22.25
Kỹ thuật xây dựng 15 16 18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 16 16 16 17.25
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 15 15 16 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 15 15 16 16
Công nghệ thông tin 19 21.25 16 25.35
Khoa học máy tính  18.5 23 25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) 15 15 16 16
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) 15 15 16 16
Kỹ thuật cơ khí / 16 16 22.25
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) / 15 16 21.75
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 16.05 17 20 23.25
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 15.45 16.5 19.5 23.5
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) / / / 16
Kinh tế xây dựng 18 19 21.75 24
Kỹ thuật Môi trường / 15 16 16
Kỹ thuật vật liệu / / 16 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây