Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

827

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) 16
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) 16
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 20
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 20
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 20
Kỹ thuật cơ khí 18
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 18
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Kinh tế xây dựng 20
Khoa học máy tính 20
Công nghệ thông tin 20
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16
Kỹ thuật vật liệu 16
Kỹ thuật môi trường 16
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 16
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 18
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 20
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) 16
Quy hoạch vùng và đô thị 16
Kiến trúc 20
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 20
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 20
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) 18

2. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
UTXT Xét kết hợp ĐGNL Thi THPT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) 16 22 14 20.55
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) 16 22 14 23.35
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16 22 14 16.55
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 20 22 14 21.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 20 22 14 22.3
Kỹ thuật cơ khí 18 22 14 22.9
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16 22 14 16
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16 22 14 16
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 18 22 14 22.1
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) 20 22 14 23.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20 22 14 25
Kinh tế xây dựng 20 22 14 22.95
Khoa học máy tính 20 22 14 24.9
Công nghệ thông tin 20 22 14 25.4
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 22 14 16
Kỹ thuật vật liệu 16 22 14 16
Kỹ thuật môi trường 16 22 14 16
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16 22 14 16
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 18 22 14 20.75
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 20 22 14 20
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 20 22 14 20
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) 16 22 / 16
Quy hoạch vùng và đô thị 16 22 / 16
Kiến trúc 20 22 / 20.59
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) 20 22 / 22.6
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) 20 22 / 20
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) 18 22 / 18

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Kiến trúc 19 19.5 21.75 22.75
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 18.79 19 22.5 24
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) / 16.5 20.75 22.25
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) / / / 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị 16.23 16 16 17.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) / 16 16 20
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 17.5 19.5 21.75 23.5
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 15.7 17 19 23
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 17 17 19.75 22.25
Kỹ thuật xây dựng 15 16 18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 16 16 16 17.25
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 15 15 16 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 15 15 16 16
Công nghệ thông tin 19 21.25 16 25.35
Khoa học máy tính  18.5 23 25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) 15 15 16 16
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) 15 15 16 16
Kỹ thuật cơ khí / 16 16 22.25
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) / 15 16 21.75
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 16.05 17 20 23.25
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 15.45 16.5 19.5 23.5
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) / / / 16
Kinh tế xây dựng 18 19 21.75 24
Kỹ thuật Môi trường / 15 16 16
Kỹ thuật vật liệu / / 16 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây