(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 – 24.25 điểm.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
a. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 25.13 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 26.13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | 24.62 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 | 23.63 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 24.83 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 24.91 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 26.45 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 26.10 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | 24.10 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | 25.88 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | 26.73 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 26.13 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | A00, A01, D01, D07 | 26.86 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D01, D07 | 23.02 |
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 23.62 |
b. Điểm chuẩn xét theo phương thức xét tuyển kết hợp
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | 7580101 | X06, X07 | 22 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 7580101_02 | X06 | 22 |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | X06 | 22 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | X06 | 22 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | X06 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | X01, X03, X05 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201_01 | X01, X02, X03, X04 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | X01, X03 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | X01, X03, X05 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | 22 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | X01, X03 | 22 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 22 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 22 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | X01, X03, X05 | 25.9 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | X01, X03 | 22 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | 22 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | 22 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | 22 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 22 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | X01, X03, X05 | 25 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | 22 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | 22 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | 22 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.25 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | 22 | |
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 22 |
c. Điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 20 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 7580101_02 | V00, V02 | 20 |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | 20 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V02, V06 | 18 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | 18 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 17 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 22 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 20 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | 17 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | 20 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 20 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | 20 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | 20 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | 17 | |
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 17 |
d. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201_01 | K00 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | K00 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | K00 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | K00 | 50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | K00 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | K00 | 50 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | K00 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | K00 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | K00 | 50 |
Khoa học máy tính | 7480101 | K00 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | K00 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | K00 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | K00 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | K00 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | K00 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | K00 | 50 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | K00 | 50 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | K00 | 50 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | K00 | 50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | K00 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | K00 | 50 |
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | K00 | 50 |
e. Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 21.05 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 7580101_02 | V00, V02 | 20.64 |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | 21.53 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V02, V06 | 19.23 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 21.20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | 18.0 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 | 17.0 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 17.0 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 17.0 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17.0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 23.91 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 22.65 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | 17.0 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | 22.40 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | 23.37 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 19.20 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 22.40 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | 21.25 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | 21.50 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | 19.40 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24.49 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | 17.0 | |
Khoa học máy tính (Chương trình LKĐT với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 22.90 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|||
UTXT | Xét kết hợp | ĐGNL | Thi THPT | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) | 16 | 22 | 14 | 20.55 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) | 16 | 22 | 14 | 23.35 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 16 | 22 | 14 | 16.55 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) | 20 | 22 | 14 | 21.4 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 20 | 22 | 14 | 22.3 |
Kỹ thuật cơ khí | 18 | 22 | 14 | 22.9 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) | 18 | 22 | 14 | 22.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) | 20 | 22 | 14 | 23.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 22 | 14 | 25 |
Kinh tế xây dựng | 20 | 22 | 14 | 22.95 |
Khoa học máy tính | 20 | 22 | 14 | 24.9 |
Công nghệ thông tin | 20 | 22 | 14 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 16 | 22 | 14 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 18 | 22 | 14 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 20 | 22 | 14 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 20 | 22 | 14 | 20 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) | 16 | 22 | / | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 22 | / | 16 |
Kiến trúc | 20 | 22 | / | 20.59 |
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) | 20 | 22 | / | 22.6 |
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) | 20 | 22 | / | 20 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) | 18 | 22 | / | 18 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Kiến trúc | 19 | 19.5 | 21.75 | 22.75 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) | 18.79 | 19 | 22.5 | 24 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | / | 16.5 | 20.75 | 22.25 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | / | / | / | 21.25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16.23 | 16 | 16 | 17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) | / | 16 | 16 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 17.5 | 19.5 | 21.75 | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 15.7 | 17 | 19 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 17 | 17 | 19.75 | 22.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 18.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) | 16 | 16 | 16 | 17.25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) | 15 | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 19 | 21.25 | 16 | 25.35 |
Khoa học máy tính | 18.5 | 23 | 25 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) | 15 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) | 15 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | / | 16 | 16 | 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | / | 15 | 16 | 21.75 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 16.05 | 17 | 20 | 23.25 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 15.45 | 16.5 | 19.5 | 23.5 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | / | / | / | 16 |
Kinh tế xây dựng | 18 | 19 | 21.75 | 24 |
Kỹ thuật Môi trường | / | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | / | / | 16 | 16 |