Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) |
16 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) |
16 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
20 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) |
20 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) |
20 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) |
18 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) |
20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
Kinh tế xây dựng |
20 |
Khoa học máy tính |
20 |
Công nghệ thông tin |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
20 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) |
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
Kiến trúc |
20 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất) |
20 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) |
20 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) |
18 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn 2022
|
UTXT |
Xét kết hợp |
ĐGNL |
Thi THPT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết) |
16 |
22 |
14 |
20.55 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết) |
16 |
22 |
14 |
23.35 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
16 |
22 |
14 |
16.55 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) |
20 |
22 |
14 |
21.4 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) |
20 |
22 |
14 |
22.3 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
22 |
14 |
22.9 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) |
18 |
22 |
14 |
22.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) |
20 |
22 |
14 |
23.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
22 |
14 |
25 |
Kinh tế xây dựng |
20 |
22 |
14 |
22.95 |
Khoa học máy tính |
20 |
22 |
14 |
24.9 |
Công nghệ thông tin |
20 |
22 |
14 |
25.4 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
16 |
22 |
14 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
18 |
22 |
14 |
20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
20 |
22 |
14 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
20 |
22 |
14 |
20 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) |
16 |
22 |
/ |
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
22 |
/ |
16 |
Kiến trúc |
20 |
22 |
/ |
20.59 |
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) |
20 |
22 |
/ |
22.6 |
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) |
20 |
22 |
/ |
20 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
18 |
22 |
/ |
18 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Ngành/Nhóm ngành
|
Điểm chuẩn |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Kiến trúc |
19 |
19.5 |
21.75 |
22.75 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) |
18.79 |
19 |
22.5 |
24 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) |
/ |
16.5 |
20.75 |
22.25 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) |
/ |
/ |
/ |
21.25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16.23 |
16 |
16 |
17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) |
/ |
16 |
16 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
17.5 |
19.5 |
21.75 |
23.5 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
15.7 |
17 |
19 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
17 |
17 |
19.75 |
22.25 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
15 |
16 |
18.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
16 |
16 |
16 |
17.25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
15 |
16 |
16 |
Công nghệ thông tin |
19 |
21.25 |
16 |
25.35 |
Khoa học máy tính |
|
18.5 |
23 |
25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
24.75 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
/ |
16 |
16 |
22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) |
/ |
15 |
16 |
21.75 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) |
16.05 |
17 |
20 |
23.25 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
15.45 |
16.5 |
19.5 |
23.5 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
/ |
/ |
/ |
16 |
Kinh tế xây dựng |
18 |
19 |
21.75 |
24 |
Kỹ thuật Môi trường |
/ |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
/ |
/ |
16 |
16 |