Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

557

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 23.25
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 23.5
Kỹ thuật cơ khí 22.25
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16.0
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 21.75
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) 23.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kinh tế xây dựng 24.0
Khoa học máy tính 25.0
Công nghệ thông tin 25.35
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 17.25
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 18.5
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 23.0
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 22.25
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 23.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) 20.0
Quy hoạch vùng và đô thị 17.5
Kiến trúc 22.75
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) 24.0
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) 22.25
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) 21.25

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Xây dựng năm 2020 như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn 2020
Kiến trúc 21.75
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 22.5
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 20.75
Quy hoạch vùng và đô thị 16
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) 16
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 21.75
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 19
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 19.75
Kỹ thuật xây dựng 16
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 16
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16
Công nghệ thông tin 16
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) 16
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) 16
Kỹ thuật cơ khí 16
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 16
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) 20
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) 19.5
Kinh tế xây dựng 21.75
Kỹ thuật Môi trường 16
Kỹ thuật vật liệu 16
Khoa học máy tính 23

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)

Ngành/Nhóm ngành Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
Kiến trúc 19 19.5
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) 18.79 19
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) 16.5
Quy hoạch vùng và đô thị 16.23 16
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) 16
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 17.5 19.5
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 17 18
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 15.7 17
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu đường) 16 16
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 15 15
Kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 15 15
Công nghệ thông tin 19 21.25
Khoa học máy tính 18.5
Kỹ thuật cơ khí 16
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 15 15
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 15 15
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 15
Kinh tế xây dựng 18 19
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 16.05 17
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 15.45 16.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây