Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Giáo dục mầm non | 31 | 27 |
Giáo dục thể chất | 32 | 28 |
Quản lý giáo dục | 18 | 16 |
Giáo dục tiểu học | 28.5 | 26 |
Giáo dục chính trị | 26 | 21 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 26 | 19 |
Sư phạm Toán học | 29 | 23 |
Sư phạm Tin học | 24 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 26 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 27.5 | 21 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 28 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 26 | |
Sư phạm Địa lý | 26 | 22 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 35 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 29 | |
Quản lý văn hóa | 20 | 16 |
Kinh tế | 20 | 17 |
Thương mại điện tử | / | 17 |
Báo chí | 17 | |
Chính trị học | 20 | 16 |
Quản lý nhà nước | 18 | 16 |
Việt Nam học | 18 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 17 |
Kế toán | 22 | 18 |
Luật | 19 | 17 |
Luật kinh tế | 19 | 17 |
Công nghệ sinh học | 28 | 16 |
Khoa học máy tính | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 22 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | / | 22 |
Kinh tế xây dựng | 18 | 17 |
Khoa học dữ liệu và thống kê | / | 16 |
Chăn nuôi | 18 | 16 |
Nông học | 18 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 | 16 |
Điều dưỡng | 19.5 | 19 |
Công tác xã hội | 18 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 16 |
Quản lý đất đai | 18 | 16 |
Du lịch | / | 16 |
Ngôn ngữ Anh | / | 22 |
Sư phạm Toán học (CLC) | 29.5 | 25 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 21 | 18 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 23 | 18 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục mầm non | 24 | 25 | |
Giáo dục thể chất | 26 | 28 | |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 | |
Giáo dục tiểu học | 21 | 23 | |
Giáo dục chính trị | 18 | 18.5 | |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Tin học | 18 | 22 | |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Sinh học | 18 | 24.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 | |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | |
Kinh tế | 15 | 15 | |
Thương mại điện tử | / | 15 | |
Báo chí | 14 | 15 | |
Chính trị học | 14 | 15 | |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | |
Việt Nam học | 14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | |
Kế toán | 15 | 16 | |
Luật | 15 | 15 | |
Luật kinh tế | 15 | 15 | |
Sinh học | / | 19 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 16.5 | |
Khoa học môi trường | 14 | 21.5 | |
Khoa học máy tính | / | 18 | |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 19 | |
Kinh tế xây dựng | 14 | 15 | |
Khuyến nông | 14 | 18 | |
Khoa học dữ liệu và thống kê | |||
Chăn nuôi | 14 | 14 | |
Nông học | 14 | 19 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 20 | |
Nuôi trồng thủy sản | / | 14 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | |
Công tác xã hội | 14 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | |
Du lịch | / | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 20 | |
Sư phạm Toán học (CLC) | |||
Quản trị kinh doanh (CLC) | |||
Công nghệ thông tin (CLC) |