Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022

255

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn Lang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022

a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn học bạ 2022
Bảo hộ lao động 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
Quản trị khách sạn 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Du lịch 18
Công tác xã hội 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
Răng Hàm Mặt 24
Điều dưỡng 19.5
Dược học 24
Nông nghiệp công nghệ cao 18
Thiết kế xanh 18
Quản lý xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật xây dựng 18
Thiết kế nội thất 24
Kiến trúc 24
Công nghệ thực phẩm 18
Kỹ thuật nhiệt 18
Kỹ thuật cơ điện tử 18
Quản trị môi trường doanh nghiệp 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
Quản lý công nghiệp 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ thông tin 18
Kỹ thuật phần mềm 18
Khoa học dữ liệu 18
Công nghệ thẩm mỹ 18
Công nghệ sinh học y dược 18
Công nghệ sinh học 18
Luật kinh tế 18
Luật 18
Hệ thống thông tin quản lý 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Kế toán 18
Kinh doanh thương mại 18
Thương mại điện tử 18
Kinh doanh quốc tế 18
Bất động sản 18
Marketing 20
Quản trị kinh doanh 18
Quan hệ công chúng 22
Truyền thông đa phương tiện 22
Việt Nam học 18
Đông phương học 18
Tâm lý học 18
Kinh tế quốc tế 18
Văn học 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 18
Ngôn ngữ Anh 24
Thiết kế Mỹ thuật số 24
Thiết kế thời trang 24
Thiết kế đồ họa 24
Thiết kế công nghiệp 24
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 24
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 24
Piano 24
Thanh nhạc 24

b) Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Bảo hộ lao động 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
Quản trị khách sạn 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Du lịch 16
Công tác xã hội 16
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Răng Hàm Mặt 23
Điều dưỡng 19
Dược học 21
Nông nghiệp công nghệ cao 16
Thiết kế xanh 16
Quản lý xây dựng 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Kỹ thuật xây dựng 16
Thiết kế nội thất 16
Kiến trúc 16
Công nghệ thực phẩm 16
Kỹ thuật nhiệt 16
Kỹ thuật cơ điện tử 16
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
Quản lý công nghiệp 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
Công nghệ thông tin 17
Kỹ thuật phần mềm 16
Khoa học dữ liệu 16
Công nghệ thẩm mỹ 16
Công nghệ sinh học y dược 16
Công nghệ sinh học 16
Luật kinh tế 16
Luật 16
Hệ thống thông tin quản lý 16
Kế toán 16
Tài chính – Ngân hàng 16
Thương mại điện tử 16
Kinh doanh thương mại 16
Kinh doanh quốc tế 17
Bất động sản 16
Marketing 18
Quản trị kinh doanh 17
Quan hệ công chúng 18
Truyền thông đa phương tiện 18
Việt Nam học 16
Đông phương học 16
Tâm lý học 17
Kinh tế quốc tế 16
Văn học (ứng dụng) 16
Ngôn ngữ Hàn Quốc 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Ngôn ngữ Anh* 16
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình* 18
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình* 18
Piano* 18
Thanh nhạc* 18
Thiết kế Mỹ thuật số* 17
Thiết kế thời trang* 17
Thiết kế đồ họa* 18
Thiết kế công nghiệp* 16

Tham khảo thêm điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

  • Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
Quản trị khách sạn 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
Công tác xã hội 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Răng Hàm Mặt 24
Điều dưỡng 19
Dược học 21
Nông nghiệp công nghệ cao 16
Thiết kế xanh 16
Quản lý xây dựng 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Kỹ thuật xây dựng 16
Thiết kế nội thất 19
Kiến trúc 17
Công nghệ thực phẩm 16
Kỹ thuật nhiệt 16
Kỹ thuật cơ điện tử 16
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
Công nghệ thông tin 18
Khoa học dữ liệu 16
Kỹ thuật phần mềm 17
Công nghệ sinh học y dược 16
Công nghệ sinh học 16
Luật kinh tế 17
Luật 17
Kế toán 17
Tài chính – Ngân hàng 19
Kinh doanh thương mại 18
Bất động sản 19
Marketing 19.5
Quản trị kinh doanh 19
Quan hệ công chúng 24.5
Đông phương học 18
Tâm lý học 19
Văn học 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Ngôn ngữ Anh 18
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 20
Thiết kế thời trang 25
Thiết kế đồ họa 26
Thiết kế công nghiệp 23
Piano 22
Thanh nhạc 22
  • Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Công tác xã hội 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
Quản trị khách sạn 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Công tác xã hội 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
Răng Hàm Mặt 24
Điều dưỡng 19.5
Dược học 24
Nông nghiệp công nghệ cao 18
Thiết kế xanh 18
Quản lý xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật xây dựng 18
Thiết kế nội thất 24
Kiến trúc 24
Công nghệ thực phẩm 18
Kỹ thuật nhiệt 18
Kỹ thuật cơ điện tử 18
Quản trị môi trường doanh nghiệp 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ thông tin 18
Khoa học dữ liệu 18
Kỹ thuật phần mềm 18
Công nghệ sinh học y dược 18
Công nghệ sinh học 18
Luật kinh tế 18
Luật 18
Kế toán 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Kinh doanh thương mại 18
Bất động sản 18
Marketing 18
Quản trị kinh doanh 18
Quan hệ công chúng 18
Đông phương học 18
Tâm lý học 18
Văn học 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 18
Ngôn ngữ Anh 24
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 24
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 24
Thiết kế thời trang 24
Thiết kế đồ họa 24
Thiết kế công nghiệp 24
Piano 24
Thanh nhạc 24
  • Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
Quản trị khách sạn 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
Công tác xã hội 650
Kỹ thuật xét nghiệm y học 700
Răng Hàm Mặt 750
Điều dưỡng 700
Dược học 750
Nông nghiệp công nghệ cao 650
Thiết kế xanh 650
Quản lý xây dựng 650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Kỹ thuật xây dựng 650
Thiết kế nội thất 650
Kiến trúc 650
Công nghệ thực phẩm 650
Kỹ thuật nhiệt 650
Kỹ thuật cơ điện tử 650
Quản trị môi trường doanh nghiệp 650
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 650
Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
Công nghệ thông tin 650
Khoa học dữ liệu 650
Kỹ thuật phần mềm 650
Công nghệ sinh học y dược 650
Công nghệ sinh học 650
Luật kinh tế 650
Luật 650
Kế toán 650
Tài chính – Ngân hàng 650
Kinh doanh thương mại 650
Bất động sản 650
Marketing 650
Quản trị kinh doanh 650
Quan hệ công chúng 650
Đông phương học 650
Tâm lý học 650
Văn học 650
Ngôn ngữ Trung Quốc 650
Ngôn ngữ Anh 650
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 650
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 650
Thiết kế thời trang 650
Thiết kế đồ họa 650
Thiết kế công nghiệp 650
Piano 650
Thanh nhạc 650

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây