Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn Lang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn 2022 |
Thanh nhạc | 18 |
Piano | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Thiết kế thời trang | 18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 18 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Văn học (ứng dụng) | 16 |
Tâm lý học | 17 |
Đông phương học | 17 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Marketing | 18 |
Bất động sản | 17 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 17 |
Luật | 17 |
Luật kinh tế | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 17 |
Khoa học dữ liệu | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Kiến trúc | 17 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
Quản lý xây dựng | 16 |
Thiết kế xanh | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Răng Hàm Mặt | 22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Công tác xã hội | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Thanh nhạc | 24 | 650 | 18 |
Piano | 24 | 650 | 18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 24 | 650 | 18 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 24 | 650 | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 24 | 650 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 24 | 650 | 18 |
Thiết kế thời trang | 24 | 650 | 17 |
Thiết kế Mỹ thuật số | 24 | 650 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 24 | 650 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 650 | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 650 | 16 |
Văn học | 18 | 650 | 16 |
Kinh tế quốc tế | 18 | 650 | 16 |
Tâm lý học | 18 | 650 | 17 |
Đông phương học | 18. | 650 | 16 |
Việt Nam học | 18 | 650 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 22 | 650 | 18 |
Quan hệ công chúng | 22 | 650 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 650 | 17 |
Marketing | 20 | 650 | 18 |
Bất động sản | 18 | 650 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 650 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 650 | 16 |
Thương mại điện tử | 18 | 650 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 650 | 16 |
Kế toán | 18 | 650 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 650 | 16 |
Luật | 18 | 650 | 16 |
Luật kinh tế | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ sinh học | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ thẩm mỹ | 18 | 650 | 16 |
Khoa học dữ liệu | 18 | 650 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18 | 650 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 650 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 650 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 650 | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 18 | 650 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 650 | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 18 | 650 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 650 | 16 |
Kiến trúc | 24 | 650 | 16 |
Thiết kế nội thất | 24 | 650 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 650 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 650 | 16 |
Quản lý xây dựng | 18 | 650 | 16 |
Thiết kế xanh | 18 | 650 | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 650 | 16 |
Dược học | 24 | 750 | 21 |
Điều dưỡng | 19.5 | 700 | 19 |
Răng Hàm Mặt | 24 | 750 | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 700 | 19 |
Công tác xã hội | 18 | 650 | 16 |
Du lịch | 18 | 650 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 650 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18 | 650 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 650 | 16 |
Bảo hộ lao động | 18 | 650 | 16 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thanh nhạc | 21 | 18 | 22 |
Piano | 18 | 18 | 22 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20 | ||
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20 | ||
Thiết kế công nghiệp | 15 | 16 | 23 |
Thiết kế đồ họa | 20.5 | 18 | 26 |
Thiết kế thời trang | 19 | 16 | 25 |
Thiết kế Mỹ thuật số | / | ||
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 19 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | ||
Văn học | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế quốc tế | / | ||
Tâm lý học | 17 | 18 | 19 |
Đông phương học | 19 | 18 | 18 |
Việt Nam học | / | ||
Truyền thông đa phương tiện | / | ||
Quan hệ công chúng | 17 | 19 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 | 19 |
Marketing | 19 | 19.5 | |
Bất động sản | 19 | ||
Kinh doanh quốc tế | |||
Kinh doanh thương mại | 15 | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | |||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 19 |
Kế toán | 15 | 17 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | / | ||
Luật | 15 | 18 | 17 |
Luật kinh tế | 15 | 17 | 17 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 | 16 | |
Công nghệ thẩm mỹ | / | ||
Khoa học dữ liệu | 16 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp | / | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | ||
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | ||
Kiến trúc | 15 | 17 | 17 |
Thiết kế nội thất | 15 | 17 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 16 | 16 |
Quản lý xây dựng | 15 | 16 | 16 |
Thiết kế xanh | 16 | 16 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 16 | |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Răng Hàm Mặt | 22 | 24 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Công tác xã hội | 16 | 18 | |
Du lịch | / | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 18 | 19 |
Quản trị khách sạn | 17 | 19 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | ||
Bảo hộ lao động | / |