Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn Lang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022
a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn học bạ 2022 |
Bảo hộ lao động |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
Du lịch |
18 |
Công tác xã hội |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19.5 |
Răng Hàm Mặt |
24 |
Điều dưỡng |
19.5 |
Dược học |
24 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
Thiết kế xanh |
18 |
Quản lý xây dựng |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
Thiết kế nội thất |
24 |
Kiến trúc |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
Kỹ thuật nhiệt |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
Công nghệ thẩm mỹ |
18 |
Công nghệ sinh học y dược |
18 |
Công nghệ sinh học |
18 |
Luật kinh tế |
18 |
Luật |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
Kế toán |
18 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
Thương mại điện tử |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
Bất động sản |
18 |
Marketing |
20 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
Quan hệ công chúng |
22 |
Truyền thông đa phương tiện |
22 |
Việt Nam học |
18 |
Đông phương học |
18 |
Tâm lý học |
18 |
Kinh tế quốc tế |
18 |
Văn học |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
24 |
Thiết kế Mỹ thuật số |
24 |
Thiết kế thời trang |
24 |
Thiết kế đồ họa |
24 |
Thiết kế công nghiệp |
24 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình |
24 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
24 |
Piano |
24 |
Thanh nhạc |
24 |
b) Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
Bảo hộ lao động |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 |
Quản trị khách sạn |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
Du lịch |
16 |
Công tác xã hội |
16 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Răng Hàm Mặt |
23 |
Điều dưỡng |
19 |
Dược học |
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
16 |
Thiết kế xanh |
16 |
Quản lý xây dựng |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
Thiết kế nội thất |
16 |
Kiến trúc |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
Quản lý công nghiệp |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
Công nghệ thông tin |
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
Khoa học dữ liệu |
16 |
Công nghệ thẩm mỹ |
16 |
Công nghệ sinh học y dược |
16 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Luật kinh tế |
16 |
Luật |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
Kế toán |
16 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
Thương mại điện tử |
16 |
Kinh doanh thương mại |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
17 |
Bất động sản |
16 |
Marketing |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
Quan hệ công chúng |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
18 |
Việt Nam học |
16 |
Đông phương học |
16 |
Tâm lý học |
17 |
Kinh tế quốc tế |
16 |
Văn học (ứng dụng) |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
Ngôn ngữ Anh* |
16 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình* |
18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình* |
18 |
Piano* |
18 |
Thanh nhạc* |
18 |
Thiết kế Mỹ thuật số* |
17 |
Thiết kế thời trang* |
17 |
Thiết kế đồ họa* |
18 |
Thiết kế công nghiệp* |
16 |
Tham khảo thêm điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
- Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
Quản trị khách sạn |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
Công tác xã hội |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Răng Hàm Mặt |
24 |
Điều dưỡng |
19 |
Dược học |
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
16 |
Thiết kế xanh |
16 |
Quản lý xây dựng |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
Thiết kế nội thất |
19 |
Kiến trúc |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Khoa học dữ liệu |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
Công nghệ sinh học y dược |
16 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Luật kinh tế |
17 |
Luật |
17 |
Kế toán |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
19 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
Bất động sản |
19 |
Marketing |
19.5 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
Quan hệ công chúng |
24.5 |
Đông phương học |
18 |
Tâm lý học |
19 |
Văn học |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình |
20 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
20 |
Thiết kế thời trang |
25 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
Thiết kế công nghiệp |
23 |
Piano |
22 |
Thanh nhạc |
22 |
- Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Công tác xã hội |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
Công tác xã hội |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19.5 |
Răng Hàm Mặt |
24 |
Điều dưỡng |
19.5 |
Dược học |
24 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
Thiết kế xanh |
18 |
Quản lý xây dựng |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
Thiết kế nội thất |
24 |
Kiến trúc |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
Kỹ thuật nhiệt |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
Công nghệ sinh học y dược |
18 |
Công nghệ sinh học |
18 |
Luật kinh tế |
18 |
Luật |
18 |
Kế toán |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
Bất động sản |
18 |
Marketing |
18 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
Quan hệ công chúng |
18 |
Đông phương học |
18 |
Tâm lý học |
18 |
Văn học |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
24 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình |
24 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
24 |
Thiết kế thời trang |
24 |
Thiết kế đồ họa |
24 |
Thiết kế công nghiệp |
24 |
Piano |
24 |
Thanh nhạc |
24 |
- Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
650 |
Quản trị khách sạn |
650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
650 |
Công tác xã hội |
650 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
700 |
Răng Hàm Mặt |
750 |
Điều dưỡng |
700 |
Dược học |
750 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
650 |
Thiết kế xanh |
650 |
Quản lý xây dựng |
650 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
650 |
Kỹ thuật xây dựng |
650 |
Thiết kế nội thất |
650 |
Kiến trúc |
650 |
Công nghệ thực phẩm |
650 |
Kỹ thuật nhiệt |
650 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
650 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
650 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
650 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
650 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
650 |
Công nghệ thông tin |
650 |
Khoa học dữ liệu |
650 |
Kỹ thuật phần mềm |
650 |
Công nghệ sinh học y dược |
650 |
Công nghệ sinh học |
650 |
Luật kinh tế |
650 |
Luật |
650 |
Kế toán |
650 |
Tài chính – Ngân hàng |
650 |
Kinh doanh thương mại |
650 |
Bất động sản |
650 |
Marketing |
650 |
Quản trị kinh doanh |
650 |
Quan hệ công chúng |
650 |
Đông phương học |
650 |
Tâm lý học |
650 |
Văn học |
650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
650 |
Ngôn ngữ Anh |
650 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình |
650 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
650 |
Thiết kế thời trang |
650 |
Thiết kế đồ họa |
650 |
Thiết kế công nghiệp |
650 |
Piano |
650 |
Thanh nhạc |
650 |