Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022

531

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn Lang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Thanh nhạc 18
Piano 18
Thiết kế công nghiệp 16
Thiết kế đồ họa 18
Thiết kế thời trang 18
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 18
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18
Ngôn ngữ Anh 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Văn học (ứng dụng) 16
Tâm lý học 17
Đông phương học 17
Quan hệ công chúng 18
Quản trị kinh doanh 18
Marketing 18
Bất động sản 17
Kinh doanh thương mại 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Kế toán 17
Luật 17
Luật kinh tế 17
Công nghệ sinh học 16
Công nghệ sinh học y dược 16
Kỹ thuật phần mềm 17
Khoa học dữ liệu 16
Công nghệ thông tin 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16
Kỹ thuật cơ điện tử 16
Kỹ thuật nhiệt 16
Công nghệ thực phẩm 16
Kiến trúc 17
Thiết kế nội thất 17
Kỹ thuật xây dựng 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Quản lý xây dựng 16
Thiết kế xanh 16
Nông nghiệp công nghệ cao 16
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Răng Hàm Mặt 22
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Công tác xã hội 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
Quản trị khách sạn 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17

2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT
Thanh nhạc 24 650 18
Piano 24 650 18
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 24 650 18
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 24 650 18
Thiết kế công nghiệp 24 650 16
Thiết kế đồ họa 24 650 18
Thiết kế thời trang 24 650 17
Thiết kế Mỹ thuật số 24 650 17
Ngôn ngữ Anh 24 650 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 650 16
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 650 16
Văn học 18 650 16
Kinh tế quốc tế 18 650 16
Tâm lý học 18 650 17
Đông phương học 18. 650 16
Việt Nam học 18 650 16
Truyền thông đa phương tiện 22 650 18
Quan hệ công chúng 22 650 18
Quản trị kinh doanh 18 650 17
Marketing 20 650 18
Bất động sản 18 650 16
Kinh doanh quốc tế 18 650 17
Kinh doanh thương mại 18 650 16
Thương mại điện tử 18 650 16
Tài chính – Ngân hàng 18 650 16
Kế toán 18 650 16
Hệ thống thông tin quản lý 18 650 16
Luật 18 650 16
Luật kinh tế 18 650 16
Công nghệ sinh học 18 650 16
Công nghệ sinh học y dược 18 650 16
Công nghệ thẩm mỹ 18 650 16
Khoa học dữ liệu 18 650 16
Kỹ thuật phần mềm 18 650 16
Công nghệ thông tin 18 650 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 650 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 650 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 650 16
Quản lý công nghiệp 18 650 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 650 16
Quản trị môi trường doanh nghiệp 18 650 16
Kỹ thuật cơ điện tử 18 650 16
Kỹ thuật nhiệt 18 650 16
Công nghệ thực phẩm 18 650 16
Kiến trúc 24 650 16
Thiết kế nội thất 24 650 16
Kỹ thuật xây dựng 18 650 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 650 16
Quản lý xây dựng 18 650 16
Thiết kế xanh 18 650 16
Nông nghiệp công nghệ cao 18 650 16
Dược học 24 750 21
Điều dưỡng 19.5 700 19
Răng Hàm Mặt 24 750 23
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5 700 19
Công tác xã hội 18 650 16
Du lịch 18 650 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 650 16
Quản trị khách sạn 18 650 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 650 16
Bảo hộ lao động 18 650 16

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thanh nhạc 21 18 22
Piano 18 18 22
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 20
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20
Thiết kế công nghiệp 15 16 23
Thiết kế đồ họa 20.5 18 26
Thiết kế thời trang 19 16 25
Thiết kế Mỹ thuật số /
Ngôn ngữ Anh 16.5 19 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Ngôn ngữ Hàn Quốc /
Văn học 15 16 16
Kinh tế quốc tế /
Tâm lý học 17 18 19
Đông phương học 19 18 18
Việt Nam học /
Truyền thông đa phương tiện /
Quan hệ công chúng 17 19 24.5
Quản trị kinh doanh 15.5 18 19
Marketing 19 19.5
Bất động sản 19
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại 15 18 18
Thương mại điện tử
Tài chính – Ngân hàng 15 18 19
Kế toán 15 17 17
Hệ thống thông tin quản lý /
Luật 15 18 17
Luật kinh tế 15 17 17
Công nghệ sinh học 15 16 16
Công nghệ sinh học y dược 16 16
Công nghệ thẩm mỹ /
Khoa học dữ liệu 16
Kỹ thuật phần mềm 15 17 17
Công nghệ thông tin 15 18 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 17 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 16 16
Quản lý công nghiệp /
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16 16
Kỹ thuật cơ điện tử 16
Kỹ thuật nhiệt 15 16 16
Công nghệ thực phẩm 16
Kiến trúc 15 17 17
Thiết kế nội thất 15 17 19
Kỹ thuật xây dựng 15 16 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 16 16
Quản lý xây dựng 15 16 16
Thiết kế xanh 16 16
Nông nghiệp công nghệ cao 16 16
Dược học 20 21 21
Điều dưỡng 18 19 19
Răng Hàm Mặt 22 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19
Công tác xã hội 16 18
Du lịch /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 18 19
Quản trị khách sạn 17 19 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
Bảo hộ lao động /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây