Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn Hiến theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Văn Hiến năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn 2022 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Khoa học máy tính | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Luật | 16 |
Thương mại điện tử | 15 |
Kinh tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Quản trị khách sạn | 16 |
Du lịch | 16 |
Xã hội học | 16 |
Tâm lý học | 16 |
Quan hệ công chúng | 16 |
Văn học | 16 |
Việt Nam học | 19 |
Văn hóa học | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Pháp | 20 |
Đông phương học | 16 |
Thanh nhạc | 5 |
5 | |
7 | |
Piano | 5 |
5 | |
7 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2022 như sau:
a) Điểm chuẩn xét học bạ
- Điểm chuẩn xét học bạ theo tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (học kỳ 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12), 3 học kỳ (học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) hoặc 2 học kì lớp 12: 18.0 điểm.
- Điểm chuẩn xét học bạ theo tổng điểm TBC cả năm lớp 12: 6.0 điểm.
b) Điểm chuẩn xét theo các phương thức khác
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Công nghệ thông tin | 550 | 22 |
Khoa học máy tính | 550 | 21.05 |
Truyền thông đa phương tiện | 550 | 21 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 550 | 21.35 |
Quản trị kinh doanh | 550 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 550 | 22 |
Kế toán | 550 | 22 |
Luật | 550 | 21.05 |
Thương mại điện tử | 550 | 22 |
Kinh tế | 550 | 20.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | 22 |
Công nghệ sinh học | 550 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 550 | 18.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | 22 |
Quản trị khách sạn | 550 | 21 |
Du lịch | 550 | 21 |
Xã hội học | 550 | 21 |
Tâm lý học | 550 | 22 |
Quan hệ công chúng | 550 | 23 |
Văn học | 550 | 22 |
Việt Nam học | 550 | 20.25 |
Văn hóa học | 550 | 20.75 |
Ngôn ngữ Anh | 550 | 22 |
Ngôn ngữ Nhật | 550 | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | 21 |
Ngôn ngữ Pháp | 550 | 21 |
Đông phương học | 550 | 21.05 |
Thanh nhạc | 5 | |
5 | ||
7 | ||
Piano | 5 | |
5 | ||
7 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 19 |
Khoa học máy tính | / | / | 16.05 |
Truyền thông đa phương tiện | / | / | / |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.05 | 16.05 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.05 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 19 |
Kế toán | / | / | 19 |
Luật | / | / | / |
Thương mại điện tử | / | / | / |
Kinh tế | / | / | / |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15.05 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 17.15 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | / | / | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 |
Du lịch | 15 | 15 | 18 |
Xã hội học | 15 | 15.5 | 16 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18.5 |
Quan hệ công chúng | / | / | 18 |
Văn học | 15.25 | 15.5 | 16 |
Việt Nam học | 18 | 17.15 | 20 |
Văn hóa học | 17 | 15.5 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15.45 | 19 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.5 | 15.35 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 17.05 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.2 | 17.15 | 20.5 |
Đông phương học | 15 | 15 | 18 |
Thanh nhạc | / | / | 17 |
Piano | / | / | 17 |