Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Trà Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Tôn giáo học | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.25 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản lý nhà nước | 15 |
Chính trị học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Văn hóa học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16.25 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng Hàm Mặt | 25.65 |
Y tế công cộng | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.9 |
Điều dưỡng | 20.5 |
Hóa dược | 15 |
Dược học | 23 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y khoa | 25.8 |
Thú y | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Luật | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 |
Âm nhạc học | 15 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 21.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Tôn giáo học | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản lý nhà nước | 18 |
Chính trị học | 18 |
Kinh tế | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.55 |
Ngôn ngữ Anh | 18.95 |
Ngôn ngữ Khmer | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20 |
Y học dự phòng | 18.9 |
Dinh dưỡng | 18 |
Y tế công cộng | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.65 |
Điều dưỡng | 22 |
Hóa dược | 18 |
Thú y | 18.3 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 |
Chăn nuôi | 18 |
Nông nghiệp | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 18.15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Công nghệ thông tin | 18.95 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Luật | 18 |
Quản trị văn phòng | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18.6 |
Giáo dục tiểu học | 22.7 |
Sư phạm Ngữ văn | 23.65 |
Giáo dục mầm non | 20 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 20 |