Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Trà Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Trà Vinh năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Xét kết hợp thi NK | Điểm thi THPT | |
Giáo dục mầm non | 24.5 | 500 | 19 | 19.5 |
Âm nhạc học | / | / | 18 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | / | / | 18 | 15 |
Giáo dục tiểu học | 25.75 | 500 | / | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.25 | 500 | / | 25 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 24.75 | 500 | / | 20 |
Ngôn ngữ Khmer | 18 | 400 | / | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 400 | / | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.55 | 400 | / | 15 |
Tôn giáo học | 18 | 400 | / | 15 |
Văn hóa học | 18 | 400 | 15 | |
Kinh tế | 18 | 400 | / | 15 |
Chính trị học | 18 | 400 | / | 15 |
Quản lý nhà nước | 18 | 400 | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 400 | / | 15 |
Thương mại điện tử | 18 | 400 | / | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 400 | / | 15 |
Kế toán | 18 | 400 | / | 15 |
Quản trị văn phòng | 18 | 400 | / | 15 |
Luật | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ sinh học | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.15 | 400 | / | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 | 400 | / | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 400 | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 400 | / | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 400 | / | 15 |
Nông nghiệp | 18 | 400 | / | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 | 400 | / | 15 |
Thú y | 18 | 400 | / | 15 |
Y khoa | 18 | 800 | / | 24.6 |
Dược học | 19 | 600 | / | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 500 | / | 19 |
Hóa dược | / | 400 | / | 15 |
Dinh dưỡng | 18 | 400 | / | 15 |
Răng Hàm Mặt | 18 | 800 | / | 24.8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | / | 600 | / | 20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.1 | 500 | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 500 | / | 19 |
Y tế công cộng | 18 | 400 | / | 15 |
Công tác xã hội | 18 | 400 | / | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 400 | / | 15 |
Quản trị khách sạn | 18 | 400 | / | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 400 | / | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 | 400 | / | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 400 | / | 15 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 18 | 400 | / | 17 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Âm nhạc học | 18 | 18.5 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 |
Giáo dục tiểu học | 15 | 15 | 20.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21.5 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | / |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
Tôn giáo học | 15 | ||
Văn hóa học | 14 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 14 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 25.8 |
Y khoa | 22.2 | 25.2 | 19.5 |
Y học dự phòng | 18 | 19 | 23 |
Dược học | 20 | 21 | 23 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 20.5 |
Hóa dược | 15 | 15 | 15 |
Dinh dưỡng | 18 | 15 | 15 |
Răng Hàm Mặt | 22.1 | 25 | 25.65 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19 | 20.85 | 22.9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19 |
Y tế công cộng | 18 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15.25 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 15 | 15 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | / | 16.5 | 17 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16.25 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | / |