Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

570

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tôn Đức Thắng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn học bạ 2022
1. Đào tạo tại TP HCM
a) Chương trình chuẩn
Kỹ thuật hóa học 34
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 33
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 31
Bảo hộ lao động 27
Golf 27
Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 31.5
Công tác xã hội 27
Dược học 36
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 27
Kỹ thuật xây dựng 29
Thiết kế nội thất 27
Quy hoạch vùng và đô thị 27
Kiến trúc 28
Kỹ thuật điện 31
Kỹ thuật cơ điện tử 33
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) 26
Kỹ thuật phần mềm 38
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36.25
Khoa học máy tính 38
Thống kê 28
Toán ứng dụng 31.5
Khoa học môi trường 26
Công nghệ sinh học 33.5
Xã hội học 31.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 37
Ngôn ngữ Anh 37
Quan hệ lao động 28
Luật 36.5
Kế toán 36
Tài chính – Ngân hàng 36.75
Kinh doanh quốc tế 37.5
Marketing 37.75
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35.75
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 37
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 34
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 34
Thiết kế thời trang 26.5
Thiết kế đồ họa 29.5
Thiết kế công nghiệp 26.5
b) Chương trình chất lượng cao
Thiết kế đồ họa 26.5
Ngôn ngữ Anh 34
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 27
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 35.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 33
Marketing 36
Kinh doanh quốc tế 36.5
Tài chính – Ngân hàng 33
Kế toán 31
Luật 32
Công nghệ sinh học 27
Khoa học máy tính 36.25
Kỹ thuật phần mềm 36.25
Kỹ thuật điện 27
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27
Kỹ thuật xây dựng 27
c) Chương trình học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 32
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 28
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 30
Marketing 34
Kinh doanh quốc tế 34
Tài chính ngân hàng 28
Kế toán (Kế toán quốc tế) 28
Công nghệ sinh học 28
Khoa học máy tính 30
Kỹ thuật phần mềm 30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28
Kỹ thuật xây dựng 28
d) Chương trình liên kết
Quản trị kinh doanh – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28
Quản trị nhà hàng khách sạn – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28
Quản trị kinh doanh quốc tế – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Tài chính – Liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 28
Tài chính – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Tài chính và kiểm soát – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28
Kế toán  – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 28
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Công nghệ thông tin – Liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28
Kỹ thuật điện – điện tử – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28
Kỹ thuật xây dựng – Lên kết Đại học La Trobe (Úc) 28
2. Đào tạo 2 năm đầu tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh 28
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 27
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 29
Marketing 29
Kế toán 27
Luật 27
Kỹ thuật phần mềm 27

b) Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL 2022
1. Đào tạo tại TP HCM
a) Chương trình chuẩn
Kỹ thuật hóa học 680
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
Bảo hộ lao động 650
Golf 650
Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 650
Công tác xã hội 650
Dược học 800
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Kỹ thuật xây dựng 650
Thiết kế nội thất 650
Quy hoạch vùng và đô thị 650
Kiến trúc 680
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật cơ điện tử 680
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) 650
Kỹ thuật phần mềm 850
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
Khoa học máy tính 850
Thống kê 850
Toán ứng dụng 680
Khoa học môi trường 650
Công nghệ sinh học 680
Xã hội học 650
Ngôn ngữ Trung Quốc 800
Ngôn ngữ Anh 800
Quan hệ lao động 700
Luật 720
Kế toán 720
Tài chính – Ngân hàng 750
Kinh doanh quốc tế 870
Marketing 870
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 800
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 800
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 700
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 700
Thiết kế thời trang 650
Thiết kế đồ họa 700
Thiết kế công nghiệp 650
b) Chương trình chất lượng cao
Thiết kế đồ họa 650
Ngôn ngữ Anh 700
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 650
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 700
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 700
Marketing 750
Kinh doanh quốc tế 750
Tài chính – Ngân hàng 700
Kế toán 650
Luật 650
Công nghệ sinh học 650
Khoa học máy tính 800
Kỹ thuật phần mềm 800
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
Kỹ thuật xây dựng 650
c) Chương trình học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 700
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 650
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 650
Marketing 700
Kinh doanh quốc tế 700
Tài chính ngân hàng 650
Kế toán (Kế toán quốc tế) 650
Công nghệ sinh học 650
Khoa học máy tính 650
Kỹ thuật phần mềm 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
Kỹ thuật xây dựng 650
d) Chương trình liên kết
Quản trị kinh doanh – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650
Quản trị nhà hàng khách sạn – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 650
Quản trị kinh doanh quốc tế – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Tài chính – Liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 650
Tài chính – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Tài chính và kiểm soát – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
Kế toán  – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 650
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Công nghệ thông tin – Liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650
Kỹ thuật điện – điện tử – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
Kỹ thuật xây dựng – Lên kết Đại học La Trobe (Úc) 650
2. Đào tạo 2 năm đầu tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh 650
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 650
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 650
Marketing 650
Kế toán 650
Luật 650
Kỹ thuật phần mềm 650

c) Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo  Điểm chuẩn 2022
1. Đào tạo tại TP HCM
a) Chương trình chuẩn
Kỹ thuật hóa học  28.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  31.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông  29.5
Bảo hộ lao động  23
Golf  23
Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)  27
Công tác xã hội  25.3
Dược học  33.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  23
Kỹ thuật xây dựng  25
Thiết kế nội thất  24
Quy hoạch vùng và đô thị  23
Kiến trúc  26
Kỹ thuật điện  27.5
Kỹ thuật cơ điện tử  28.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)  22
Kỹ thuật phần mềm  34.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  34.5
Khoa học máy tính  35
Thống kê  29.1
Toán ứng dụng  31.1
Khoa học môi trường  22
Công nghệ sinh học 26.5
Xã hội học  28.5
Ngôn ngữ Trung Quốc  33
Ngôn ngữ Anh 34
Quan hệ lao động  27
Luật  33.5
Kế toán  33.3
Tài chính – Ngân hàng  33.6
Kinh doanh quốc tế  34.5
Marketing  34.8
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)  30.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)  33.6
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)  31.8
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 31.8
Thiết kế thời trang  24
Thiết kế đồ họa  27
Thiết kế công nghiệp 23
b) Chương trình chất lượng cao
Thiết kế đồ họa 23
Ngôn ngữ Anh  29.9
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)  27
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)  32.7
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)  29.1
Marketing  33.5
Kinh doanh quốc tế  32.8
Tài chính – Ngân hàng  30.1
Kế toán  29.2
Luật  32.1
Công nghệ sinh học  22
Khoa học máy tính  34.5
Kỹ thuật phần mềm  34.5
Kỹ thuật điện  22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông  22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  25
Kỹ thuật xây dựng  22
c) Chương trình học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 25
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)  24
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)  27
Marketing  27
Kinh doanh quốc tế  27
Tài chính ngân hàng  24
Kế toán (Kế toán quốc tế)  24
Công nghệ sinh học  24
Khoa học máy tính  24
Kỹ thuật phần mềm  24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  24
Kỹ thuật xây dựng  24
d) Chương trình liên kết
Quản trị kinh doanh – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 24
Quản trị nhà hàng khách sạn – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)  24
Quản trị kinh doanh quốc tế – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)  24
Tài chính – Liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)  24
Tài chính – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)  24
Tài chính và kiểm soát – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)  24
Kế toán  – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)  24
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học – Liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)  24
Công nghệ thông tin – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)  24
Kỹ thuật điện – điện tử – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)  24
Kỹ thuật xây dựng – Lên kết Đại học La Trobe (Úc)  24
2. Đào tạo 2 năm đầu tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh  24
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)  22
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)  24
Marketing  24
Kế toán  22
Luật  22
Kỹ thuật phần mềm  22

Tham khảo thêm điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:

  • Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
I. Đào tạo tại TP HCM
Chương trình chuẩn
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24
Quy hoạch vùng và đô thị 24
Thống kê 28.5
Toán ứng dụng 29.5
Khoa học môi trường 23
Công nghệ kỹ thuật môi trường 23
Bảo hộ lao động 23
Công tác xã hội 29.5
Xã hội học 32.9
Golf 23
Quản lý thể dục thể thao 32.8
Quan hệ lao động 32.5
Thiết kế nội thất 29
Thiết kế thời trang 30.5
Thiết kế đồ họa 34
Thiết kế công nghiệp 30.5
Kiến trúc 28
Kỹ thuật xây dựng 29.4
Kỹ thuật cơ điện tử 32
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 33
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 31
Kỹ thuật điện 29.7
Kỹ thuật phần mềm 35.2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 33.4
Khoa học máy tính 34.6
Kỹ thuật hóa học 32
Công nghệ sinh học 29.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.9
Dược học 33.8
Luật 35
Kế toán 34.8
Tài chính – Ngân hàng 34.8
Kinh doanh quốc tế 36.3
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35.1
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 36
Marketing 36.9
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 34.2
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 33.3
Ngôn ngữ Anh 35.6
Chương trình chất lượng cao
Thiết kế đồ họa 30.5
Kỹ thuật xây dựng 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
Kỹ thuật điện 24
Kỹ thuật phần mềm 34
Khoa học máy tính 33.9
Công nghệ sinh học 24
Luật 33.3
Kế toán 32.8
Tài chính – Ngân hàng 33.7
Kinh doanh quốc tế 35.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 34.3
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 35.3
Marketing 35.6
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 30.8
Ngôn ngữ Anh 34.8
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 25
Tài chính ngân hàng 25
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) 25
Kỹ thuật xây dựng 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
Kỹ thuật phần mềm 25
Khoa học máy tính 25
Công nghệ sinh học 24
Kinh doanh quốc tế 33.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 28
Marketing 33
Ngôn ngữ Anh 26
II. Đào tạo 2 năm đầu tại Nha Trang
Kỹ thuật phần mềm 29
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 25
Luật 30.5
Kế toán 30.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 31
Marketing 34.6
Ngôn ngữ Anh 32.9
III. Đào tạo 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Kỹ thuật phần mềm 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 24.3
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 28
Ngôn ngữ Anh 31.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây