Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tiền Giang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Giáo dục Tiểu học | / | / | 24 |
Sư phạm Toán học | / | / | 23.25 |
Sư phạm Ngữ văn | / | / | 23.25 |
Kế toán | 24.41 | / | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.08 | / | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.11 | / | 20 |
Kinh tế | 20.31 | / | 21.25 |
Luật | 22.44 | / | 21.75 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 614 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 | / | 15 |
Chăn nuôi | 18 | / | 15 |
Công nghệ sinh học | 18 | / | 15 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 669 | 15 |
Công nghệ thông tin | 20.54 | 617 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 614 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 720 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 634 | 15 |
Văn hóa học | 18 | / | 18.5 |
Du lịch | 18 | / | 19 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | / | / | 17 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Tiểu học | / | 22.5 | 20 |
Sư phạm Toán học | / | 22.5 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | / | 18.5 | 19 |
Kế toán | 15 | 21 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 21 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 19 | 15 |
Kinh tế | 13 | 15 | 15 |
Luật | 14 | 21 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13 | 26 | 15 |
Bảo vệ thực vật | / | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 20 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 15 | 15 |
Văn hóa học | 13 | 19 | 15 |
Du lịch | 14 | 21 | 15 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | / | 16.5 | 17 |