Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thủy lợi theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
Thương mại điện tử |
21 |
Kinh tế xây dựng |
19 |
Kế toán |
21 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
Kinh tế |
21 |
Quản lý xây dựng |
19 |
Công nghệ sinh học |
17 |
Kỹ thuật hóa học |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
17 |
Thủy văn học |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
Kỹ thuật điện |
20 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
Kỹ thuật ô tô |
21 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
17 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
20 |
An ninh mạng |
21 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
21 |
Hệ thống thông tin |
21 |
Công nghệ thông tin |
23 |
Tài chính – Ngân hàng |
21 |
Kiểm toán |
21 |
Kinh tế số |
21 |
Luật |
21 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn 2022
|
XTT |
Học bạ THPT |
Thi THPT |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) |
25.55 |
19.03 |
20.85 |
Ngôn ngữ Anh |
30.1 |
24.23 |
25.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
31 |
26.5 |
25.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
29.55 |
25 |
25.15 |
Thương mại điện tử |
31.15 |
26.5 |
25.4 |
Kinh tế xây dựng |
24.9 |
23 |
23.05 |
Kế toán |
30.6 |
26.5 |
24.95 |
Quản trị kinh doanh |
30.7 |
26.5 |
25 |
Kinh tế |
30.2 |
26 |
25.7 |
Kinh tế số |
24.25 |
24.04 |
25.15 |
Tài chính – Ngân hàng |
30.75 |
26 |
24.8 |
Kiểm toán |
31.15 |
25.02 |
24.9 |
Quản lý xây dựng |
25.8 |
22 |
22.05 |
Công nghệ sinh học |
28.9 |
19.18 |
18.2 |
Kỹ thuật hóa học |
29.45 |
19.2 |
17.65 |
Kỹ thuật môi trường |
27.8 |
19.32 |
18.4 |
Thủy văn học |
27.2 |
19.09 |
17.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
26.6 |
19.15 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
28.35 |
19.06 |
17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
27.2 |
19.17 |
17.35 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23.6 |
23.5 |
24.85 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.9 |
25.5 |
25 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
28.3 |
22.39 |
22.65 |
Kỹ thuật điện |
27.65 |
22.02 |
24.4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.4 |
23.5 |
24.6 |
Kỹ thuật ô tô |
25.75 |
25.5 |
24.55 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
27.45 |
22.01 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
29.9 |
19.1 |
17.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
27 |
19.1 |
21.75 |
Kỹ thuật xây dựng |
25.9 |
19.61 |
20.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
26.05 |
19.06 |
17.05 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
26.75 |
24.01 |
25.2 |
Kỹ thuật phần mềm |
26.5 |
24.53 |
25.8 |
Hệ thống thông tin |
25.4 |
24.5 |
25.55 |
Công nghệ thông tin |
30.75 |
27 |
26.6 |
An ninh mạng |
25.9 |
25 |
25.25 |
Luật |
31.45 |
25 |
26.25 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Điểm chuẩn
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
CƠ SỞ HÀ NỘI |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
14 |
15 |
16.05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
15.45 |
16.25 |
Thủy văn học |
14 |
14 |
16.1 |
16.85 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
15 |
19 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
15.3 |
14.95 |
16.25 |
22.05 |
Công nghệ thông tin |
17.95 |
19.5 |
22.75 |
25.25 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
14 |
16.25 |
22.05 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
15.1 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
15.1 |
16.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
14 |
15.1 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
15.15 |
16.15 |
Kỹ thuật điện |
14 |
15 |
16 |
22.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
15.25 |
16 |
Quản lý xây dựng |
14 |
15 |
16.05 |
21.7 |
Kỹ thuật hóa học |
14 |
15 |
16 |
16.15 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
18.5 |
16.05 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15.15 |
15.7 |
18.5 |
23.45 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15.6 |
16.7 |
20.1 |
24.1 |
Kỹ thuật ô tô |
/ |
16.4 |
21.15 |
24.25 |
Kinh tế |
16.95 |
18.35 |
21.05 |
24.6 |
Quản trị kinh doanh |
17.4 |
19.05 |
22.05 |
24.9 |
Kế toán |
17.5 |
19.05 |
21.7 |
24.65 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
23.55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
24.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
22.8 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
24.65 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
19.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
|
22.9 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
23.8 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
24.6 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
24.45 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
14 |
14 |
15.15 |
16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (CLC) |
14 |
14 |
18.5 |
/ |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
15 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
15 |
|
Công nghệ thông tin |
|
|
15 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
15 |
|
Kế toán |
|
|
15 |
|
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) |
18.53 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18.07 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.03 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18.13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.01 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
18.03 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
18.04 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
18.3 |
Thủy văn học |
18.1 |
Kỹ thuật môi trường |
18.4 |
Kỹ thuật hóa học |
19.06 |
Công nghệ sinh học |
18.07 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
24 |
Hệ thống thông tin |
24 |
Kỹ thuật phần mềm |
24 |
Công nghệ thông tin |
25.5 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) |
22.5 |
Kỹ thuật ô tô |
24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23.5 |
Kỹ thuật điện |
22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24.51 |
Quản lý xây dựng |
22.5 |
Ngôn ngữ Anh |
24.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.5 |
Thương mại điện tử |
25.0 |
Kinh tế xây dựng |
22.76 |
Kinh tế |
25.0 |
Quản trị kinh doanh |
25.5 |
Kế toán |
25.5 |