Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022

1342

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thủy lợi theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 17
Ngôn ngữ Anh 21
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21
Thương mại điện tử 21
Kinh tế xây dựng 19
Kế toán 21
Quản trị kinh doanh 22
Kinh tế 21
Quản lý xây dựng 19
Công nghệ sinh học 17
Kỹ thuật hóa học 17
Kỹ thuật môi trường 17
Thủy văn học 17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
Kỹ thuật cấp thoát nước 17
Kỹ thuật tài nguyên nước 17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
Kỹ thuật điện 20
Kỹ thuật cơ điện tử 20
Kỹ thuật ô tô 21
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 19
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 20
An ninh mạng 21
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 21
Kỹ thuật phần mềm 21
Hệ thống thông tin 21
Công nghệ thông tin 23
Tài chính – Ngân hàng 21
Kiểm toán 21
Kinh tế số 21
Luật 21

2. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2022
XTT Học bạ THPT Thi THPT
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 25.55 19.03 20.85
Ngôn ngữ Anh 30.1 24.23 25.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 31 26.5 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 29.55 25 25.15
Thương mại điện tử 31.15 26.5 25.4
Kinh tế xây dựng 24.9 23 23.05
Kế toán 30.6 26.5 24.95
Quản trị kinh doanh 30.7 26.5 25
Kinh tế 30.2 26 25.7
Kinh tế số 24.25 24.04 25.15
Tài chính – Ngân hàng 30.75 26 24.8
Kiểm toán 31.15 25.02 24.9
Quản lý xây dựng 25.8 22 22.05
Công nghệ sinh học 28.9 19.18 18.2
Kỹ thuật hóa học 29.45 19.2 17.65
Kỹ thuật môi trường 27.8 19.32 18.4
Thủy văn học 27.2 19.09 17.4
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 26.6 19.15
Kỹ thuật cấp thoát nước 28.35 19.06 17
Kỹ thuật tài nguyên nước 27.2 19.17 17.35
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.6 23.5 24.85
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.9 25.5 25
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 28.3 22.39 22.65
Kỹ thuật điện 27.65 22.02 24.4
Kỹ thuật cơ điện tử 26.4 23.5 24.6
Kỹ thuật ô tô 25.75 25.5 24.55
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 27.45 22.01 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 29.9 19.1 17.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 27 19.1 21.75
Kỹ thuật xây dựng 25.9 19.61 20.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 26.05 19.06 17.05
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 26.75 24.01 25.2
Kỹ thuật phần mềm 26.5 24.53 25.8
Hệ thống thông tin 25.4 24.5 25.55
Công nghệ thông tin 30.75 27 26.6
An ninh mạng 25.9 25 25.25
Luật 31.45 25 26.25

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
CƠ SỞ HÀ NỘI
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14 15 16.05
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 15.45 16.25
Thủy văn học 14 14 16.1 16.85
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 19
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí 15.3 14.95 16.25 22.05
Công nghệ thông tin 17.95 19.5 22.75 25.25
Công nghệ chế tạo máy 14 14 16.25 22.05
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 15.1 16
Kỹ thuật môi trường 14 14 15.1 16.05
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14 15.1 16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 15.15 16.15
Kỹ thuật điện 14 15 16 22.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15.25 16
Quản lý xây dựng 14 15 16.05 21.7
Kỹ thuật hóa học 14 15 16 16.15
Công nghệ sinh học 14 15 18.5 16.05
Kỹ thuật cơ điện tử 15.15 15.7 18.5 23.45
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 16.7 20.1 24.1
Kỹ thuật ô tô / 16.4 21.15 24.25
Kinh tế 16.95 18.35 21.05 24.6
Quản trị kinh doanh 17.4 19.05 22.05 24.9
Kế toán 17.5 19.05 21.7 24.65
Ngôn ngữ Anh 23.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8
Thương mại điện tử 24.65
Kinh tế xây dựng 19.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8
Kỹ thuật phần mềm 24.6
Hệ thống thông tin 24.45
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 14 14 15.15 16
Kỹ thuật tài nguyên nước (CLC) 14 14 18.5 /
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 15

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 18.53
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.07
Kỹ thuật xây dựng 18.03
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.13
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.01
Kỹ thuật tài nguyên nước 18.03
Kỹ thuật cấp thoát nước 18.04
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.3
Thủy văn học 18.1
Kỹ thuật môi trường 18.4
Kỹ thuật hóa học 19.06
Công nghệ sinh học 18.07
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24
Hệ thống thông tin 24
Kỹ thuật phần mềm 24
Công nghệ thông tin 25.5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 22.5
Kỹ thuật ô tô 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Kỹ thuật điện 22.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.51
Quản lý xây dựng 22.5
Ngôn ngữ Anh 24.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
Thương mại điện tử 25.0
Kinh tế xây dựng 22.76
Kinh tế 25.0
Quản trị kinh doanh 25.5
Kế toán 25.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây