Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022

1963

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thương mại theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Điểm sàn Trường Đại học Thương Mại năm 2022 là 20 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022

Điểm chuẩn chính thức trường đại học Thương mại năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
XTT HB ĐGNL HB x CCQT Điểm thi THPT x CCQT Khác Điểm thi THPT
Các ngành chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh 7.97 27 140 28.5 31.14 27 26.35
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 7.0 27 140 28 30 25 26.1
Marketing (Marketing thương mại) 8.2 29 145 30.6 32.8 29 27
Marketing (Quản trị thương hiệu) 8.23 28 145 30.35 32.44 28 26.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 8.3 29 150 31.5 33.5 29.5 27
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 8.57 27 140 27 29 27 26.2
Kế toán (Kế toán công) 8.2 27 125 26 27.5 25 25.8
Kiểm toán 7.0 27.41 140 29 32 27.2 26.2
Kinh doanh quốc tế 7.77 27.32 145 30 32 28 26.6
Kinh tế quốc tế 7.0 27.08 145 30 32 28 26.5
Kinh tế 8.03 27 130 26 29 25 26
Tài chính – Ngân hàng 7.87 27 135 26 30 26 25.9
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 7.3 27 130 26 27.5 25 25.8
Thương mại điện tử 7.8 28.5 150 29.5 31 28.1 27
Ngôn ngữ Anh 7.73 27 130 28.5 31 26.5 26.05
Luật kinh tế 8.33 27 130 28 30 25 25.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 7.0 27 125 26 28 25 25.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 7.5 27 140 29 31 25.5 26
Hệ thống thông tin quản lý 7.9 27 125 26 28 25 26.1
Quản trị nhân lực 7.7 27 135 26 29.5 25 26.2
Marketing (Marketing số) 8.33 27.38 150 30.5 33 28 26.9
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7.0 27 135 28 30 25 25.8
Chương trình Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (CLC) 7.87 27 140 28.5 32 25 /
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – CLC 7.0 27 130 27.8 31 25 /
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 7.0 27 130 29 31 25 /
Quản trị nhân lực – CLC 7.0 27 125 27.9 30.5 27 /
Chương trình định hướng nghề nghiệp
Quản trị khách sạn 7.73 27 125 26 27 25.3 /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 8.07 27 125 26 29 25 /
Hệ thống thông tin quản lý 7.5 27 125 26 28.5 25 /
Tích hợp chương trình ICAEW CFAB
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 7.0 27 125 26 29.5 28 /

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 20.75 23 25.8 26.7
Quản trị khách sạn 21 23.2 25.5 26.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 23 25.4 26.2
Marketing (Marketing thương mại) 21.55 24 26.7 27.45
Marketing (Quản trị thương hiệu) 20.75 23.3 26.15 27.15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 23.4 26.5 27.4
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 20.9 23.2 26 26.6
Kế toán (Kế toán công) 19.5 22 24.9 26.2
Kiểm toán / 22.3 25.7 26.55
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 21.2 23.5 26.3 27.1
Kinh tế quốc tế 21.25 23.7 26.3 26.95
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20.3 22.2 25.15 26.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 20 22.1 25.3 26.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 19.5 22 24.3 26.15
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 20.7 23 26.25 27.1
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 21.05 22.9 25.4 26.7
Luật kinh tế 19.95 22 24.7 26.1
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 19.5 22 24.05 26
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 20 23.1 25.9 26.8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 19.75 22 25.25 26.3
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 20.4 22.5 25.55 26.55
Chương trình chất lượng cao
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 19.5 20.7 24 26.1
Tài chính – Ngân hàng 19.5 20.5 24 26.1
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Quản trị khách sạn 17.7 21.45 24.6 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.55 20.8 24.25 25.8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 18.55 21.6 24.25 26.2

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây