Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thủ Dầu Một theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Giáo dục học | 17 | 550 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 24 | 700 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | 28.5 | 800 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 27 | 700 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 650 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 19 | 550 | 17 |
Âm nhạc | 17 | 550 | 16 |
Mỹ thuật | 16 | 550 | 15.25 |
Luật | 21.25 | 600 | 18.5 |
Kế toán | 22 | 550 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 23 | 600 | 18.5 |
Marketing | 23. | 550 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | 550 | 17 |
Hóa học | 17 | 550 | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 | 550 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 550 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 17 | 550 | 16 |
Kỹ thuật điện | 17 | 550 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 550 | 15.5 |
Kiến trúc | 17 | 550 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 550 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 550 | 16 |
Kỹ nghệ gỗ | 15 | 550 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 550 | 18.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 600 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 550 | 15.5 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 | 550 | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 550 | 15 |
Công nghệ thông tin | 23 | 600 | 18 |
Toán học | 18 | 550 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 550 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 600 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 550 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 | 550 | 19 |
Công tác xã hội | 18 | 550 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 550 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | 19 | 550 | 17 |
Quản lý công | 16 | 550 | 16 |
Quản lý đất đai | 18 | 550 | 15.5 |
Tâm lý học | 18 | 550 | 15.5 |
Quan hệ quốc tế | 18 | 550 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 20 | 600 | 23 |
Du lịch | 19 | 550 | 16 |
Kiểm toán | 18 | 550 | 16.5 |
Thương mại điện tử | 18 | 550 | 18.5 |
Quản lý văn hóa | 18 | 550 | 16 |
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | |||
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 | |
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 | |
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 | |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 | |
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 | |
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 550 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục học | 14 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 18.5 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 18.5 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | / | 18.5 | 19 |
Sư phạm Lịch sử | / | 18.5 | 19 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 | 16 |
Âm nhạc | / | 15 | 15 |
Mỹ thuật | / | 15 | 15 |
Luật | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 16 | 17.5 |
Marketing | |||
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 15 | 16.5 |
Hóa học | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 16 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 15 | 15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14.75 | 15 | / |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 |
Kỹ nghệ gỗ | 14.75 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.5 | 15.5 | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | / | 15 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15.5 | 18 |
Toán học | 15 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | ||
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15.5 |
Quản lý công | |||
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 14 | 15 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 17 | ||
Du lịch | / | 15 | 16.5 |
Kiểm toán | |||
Thương mại điện tử | |||
Quản lý văn hóa | |||
Văn hóa học | 14 | 15 | 15 |
Chính trị học | 14.5 | 15 | 15 |
Dinh dưỡng | 15 | ||
Lịch sử | 14.25 | 15 | / |
Văn học | 15 | 15 | / |
Địa lý học | 14 | 15 | / |
Quốc tế học | 14.25 | 15 | / |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | / |
Toán kinh tế | / | 15 | / |