Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển của trường Đại học Thành Đô theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Dược học | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 14.5 | 14.5 | 15 | 15 |
Dược học | 21 | 20 | 21 | 21 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Dược học | 24.0 (HL lớp 12 loại Giỏi) |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Quản trị văn phòng | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 |