Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022

1377

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Thăng Long theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Dinh dưỡng 19
Điều dưỡng 19
Truyền thông đa phương tiện 19
Công tác xã hội 19
Việt Nam học 19
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19
Ngôn ngữ Nhật 19
Ngôn ngữ Trung Quốc 19
Ngôn ngữ Anh 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
Luật kinh tế 19
Kinh tế quốc tế 19
Marketing 19
Quản trị kinh doanh 19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
Tài chính – Ngân hàng 19
Kế toán 19
Trí tuệ nhân tạo 22
Công nghệ thông tin 22
Hệ thống thông tin 22
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22
Khoa học máy tính 22
Thanh nhạc 19

2. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
Điều dưỡng 7.5 / 19
Truyền thông đa phương tiện 9.3 90 26.8
Việt Nam học / 90 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc / 85 24.6
Ngôn ngữ Nhật / 85 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc / 90 24.993
Ngôn ngữ Anh / 85 24.05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9.0 85 23.75
Luật kinh tế 9.1 85 26.1
Kinh tế quốc tế 9.35 90 25.2
Marketing 9.42 100 25.75
Quản trị kinh doanh 9.15 85 24.85
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 9.3 90 25.25
Tài chính – Ngân hàng 9.15 85 24.6
Kế toán 9.15 85 24.35
Trí tuệ nhân tạo 9.0 85 24
Công nghệ thông tin 9.2 90 24.85
Hệ thống thông tin 9.1 85 24.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9.1 85 24
Khoa học máy tính 9.1 85 24.1
Thanh nhạc / /
Quản trị khách sạn 9.0 85 23.5

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thanh nhạc
Kế toán / 19 21.85 25
Quản trị kinh doanh 17.1 19.7 22.6 25.35
Tài chính – Ngân hàng 17 19.2 21.85 25.1
Luật kinh tế / / 21.35 25.25
Marketing / / 23.9 26.15
Kinh tế quốc tế / / 22.3 25.65
Toán ứng dụng / 16 20
Khoa học máy tính 15 15.5 20 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 15.5 20 23.78
Hệ thống thông tin 15 15.5 20 24.38
Công nghệ thông tin / 16.5 21.96 25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 19 23.35 25.65
Trí tuệ nhân tạo / / 20 23.36
Điều dưỡng / 18.2 19.15 19.05
Dinh dưỡng 15 18.2 16.75 20.35
Ngôn ngữ Anh / 19.8 21.73 25.66
Ngôn ngữ Trung Quốc 17.6 21.6 24.2 26
Ngôn ngữ Nhật 19.6 20.1 22.26 25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.1 20.7 23
Công tác xã hội 17 17.5 20 23.35
Việt Nam học / 18 20 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.6 19.7 21.9 24.45
Truyền thông đa phương tiện / 19.7 24 26
Y tế công cộng 15 15.1 / /
Quản lý bệnh viện 15 15.4 / /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây