Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Thăng Long theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Dinh dưỡng |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
19 |
Công tác xã hội |
19 |
Việt Nam học |
19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
Luật kinh tế |
19 |
Kinh tế quốc tế |
19 |
Marketing |
19 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
Tài chính – Ngân hàng |
19 |
Kế toán |
19 |
Trí tuệ nhân tạo |
22 |
Công nghệ thông tin |
22 |
Hệ thống thông tin |
22 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
22 |
Khoa học máy tính |
22 |
Thanh nhạc |
19 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn 2022
|
Học bạ THPT |
ĐGNL |
Điểm thi THPT |
Điều dưỡng |
7.5 |
/ |
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
9.3 |
90 |
26.8 |
Việt Nam học |
/ |
90 |
23.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
/ |
85 |
24.6 |
Ngôn ngữ Nhật |
/ |
85 |
23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
/ |
90 |
24.993 |
Ngôn ngữ Anh |
/ |
85 |
24.05 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.0 |
85 |
23.75 |
Luật kinh tế |
9.1 |
85 |
26.1 |
Kinh tế quốc tế |
9.35 |
90 |
25.2 |
Marketing |
9.42 |
100 |
25.75 |
Quản trị kinh doanh |
9.15 |
85 |
24.85 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
9.3 |
90 |
25.25 |
Tài chính – Ngân hàng |
9.15 |
85 |
24.6 |
Kế toán |
9.15 |
85 |
24.35 |
Trí tuệ nhân tạo |
9.0 |
85 |
24 |
Công nghệ thông tin |
9.2 |
90 |
24.85 |
Hệ thống thông tin |
9.1 |
85 |
24.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
9.1 |
85 |
24 |
Khoa học máy tính |
9.1 |
85 |
24.1 |
Thanh nhạc |
/ |
/ |
|
Quản trị khách sạn |
9.0 |
85 |
23.5 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Điểm chuẩn
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Thanh nhạc |
|
|
|
|
Kế toán |
/ |
19 |
21.85 |
25 |
Quản trị kinh doanh |
17.1 |
19.7 |
22.6 |
25.35 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
19.2 |
21.85 |
25.1 |
Luật kinh tế |
/ |
/ |
21.35 |
25.25 |
Marketing |
/ |
/ |
23.9 |
26.15 |
Kinh tế quốc tế |
/ |
/ |
22.3 |
25.65 |
Toán ứng dụng |
/ |
16 |
20 |
|
Khoa học máy tính |
15 |
15.5 |
20 |
24.13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
15.5 |
20 |
23.78 |
Hệ thống thông tin |
15 |
15.5 |
20 |
24.38 |
Công nghệ thông tin |
/ |
16.5 |
21.96 |
25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
/ |
19 |
23.35 |
25.65 |
Trí tuệ nhân tạo |
/ |
/ |
20 |
23.36 |
Điều dưỡng |
/ |
18.2 |
19.15 |
19.05 |
Dinh dưỡng |
15 |
18.2 |
16.75 |
20.35 |
Ngôn ngữ Anh |
/ |
19.8 |
21.73 |
25.66 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17.6 |
21.6 |
24.2 |
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
19.6 |
20.1 |
22.26 |
25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19.1 |
20.7 |
23 |
|
Công tác xã hội |
17 |
17.5 |
20 |
23.35 |
Việt Nam học |
/ |
18 |
20 |
23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.6 |
19.7 |
21.9 |
24.45 |
Truyền thông đa phương tiện |
/ |
19.7 |
24 |
26 |
Y tế công cộng |
15 |
15.1 |
/ |
/ |
Quản lý bệnh viện |
15 |
15.4 |
/ |
/ |