Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2023

1435

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Thăng Long theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 18 (ngành Thiết kế đồ họa) – 25.89 điểm (ngành Truyền thông đa phương tiện).

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT Xét điểm thi TN THPT x CCTAQT
Ngôn ngữ Anh 7220201 24.50 25.99
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.18 26.20
Ngôn ngữ Nhật 7220209 23.63 25.01
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 24.91 26.08
Kinh tế quốc tế 7310106 24.78 25.52
Việt Nam học 7310630 22.50 23.56
Truyền thông đa phương tiện 7320104 25.89 26.23
Quản trị kinh doanh 7340101 24.54 25.17
Marketing 7340115 25.41 25.82
Thương mại điện tử 7340122 24.97 25.59
Tài chính – Ngân hàng 7340201 24.49 25.31
Kế toán 7340301 24.35 25.10
Luật kinh tế 7380107 23.96 24.05
Khoa học máy tính 7480101 23.66 24.42
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 23.46 24.10
Hệ thống thông tin 7480104 23.29 24.23
Công nghệ thông tin 7480201 24.02 24.86
Trí tuệ nhân tạo 7480207 22.93 23.49
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24.77 25.05
Điều dưỡng 7720301 25.32 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 23.84 24.49
Quản trị khách sạn 7810201 24.10 24.55
Thiết kế đồ họa 7210403 18

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
Điều dưỡng 7.5 / 19
Truyền thông đa phương tiện 9.3 90 26.8
Việt Nam học / 90 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc / 85 24.6
Ngôn ngữ Nhật / 85 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc / 90 24.993
Ngôn ngữ Anh / 85 24.05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9.0 85 23.75
Luật kinh tế 9.1 85 26.1
Kinh tế quốc tế 9.35 90 25.2
Marketing 9.42 100 25.75
Quản trị kinh doanh 9.15 85 24.85
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 9.3 90 25.25
Tài chính – Ngân hàng 9.15 85 24.6
Kế toán 9.15 85 24.35
Trí tuệ nhân tạo 9.0 85 24
Công nghệ thông tin 9.2 90 24.85
Hệ thống thông tin 9.1 85 24.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9.1 85 24
Khoa học máy tính 9.1 85 24.1
Thanh nhạc / /
Quản trị khách sạn 9.0 85 23.5

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thanh nhạc
Kế toán / 19 21.85 25
Quản trị kinh doanh 17.1 19.7 22.6 25.35
Tài chính – Ngân hàng 17 19.2 21.85 25.1
Luật kinh tế / / 21.35 25.25
Marketing / / 23.9 26.15
Kinh tế quốc tế / / 22.3 25.65
Toán ứng dụng / 16 20
Khoa học máy tính 15 15.5 20 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 15.5 20 23.78
Hệ thống thông tin 15 15.5 20 24.38
Công nghệ thông tin / 16.5 21.96 25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 19 23.35 25.65
Trí tuệ nhân tạo / / 20 23.36
Điều dưỡng / 18.2 19.15 19.05
Dinh dưỡng 15 18.2 16.75 20.35
Ngôn ngữ Anh / 19.8 21.73 25.66
Ngôn ngữ Trung Quốc 17.6 21.6 24.2 26
Ngôn ngữ Nhật 19.6 20.1 22.26 25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.1 20.7 23
Công tác xã hội 17 17.5 20 23.35
Việt Nam học / 18 20 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.6 19.7 21.9 24.45
Truyền thông đa phương tiện / 19.7 24 26
Y tế công cộng 15 15.1 / /
Quản lý bệnh viện 15 15.4 / /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây