Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tây Nguyên theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Y khoa | / | 850 | 24.8 |
Điều dưỡng | 23.75 | 700 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.8 | 700 | 22.1 |
Kinh tế | 18 | 600 | 15 |
Kinh tế phát triển | 18 | 600 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 | 600 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 20 | 600 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 24 | 600 | 15 |
Kế toán | 22.6 | 600 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 18 | 600 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 700 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 27 | 700 | 24.51 |
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai | 25.3 | 700 | 21.5 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 600 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.1 | 700 | 24.75 |
Giáo dục Chính trị | 23 | 700 | 23 |
Sư phạm Toán học | 27.6 | 700 | 23.55 |
Sư phạm Vật lí | 23 | 700 | 20.75 |
Sư phạm Hóa học | 23.25 | 700 | 22.75 |
Sư phạm Sinh học | 23 | 700 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 | 700 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.85 | 730 | 22.35 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 16 |
Văn học | 18 | 600 | 15 |
Triết học | 18 | 600 | 15 |
Sinh học | 25.5 | 600 | 21.5 |
Công nghệ sinh học | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ thông tin | 22.2 | 600 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 23.3 | 600 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 23 | 600 | 15 |
Khoa học cây trồng | 18 | 600 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 600 | 15 |
Lâm sinh | 18 | 600 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 24.8 | 600 | 17 |
Quản lý đất đai | 18 | 600 | 15 |
Chăn nuôi | 18 | 600 | 15 |
Thú y | 18 | 600 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 23 | 26.15 | 26 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 21.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 21.5 | 22.5 |
Kinh tế | 14 | 15 | 19 |
Kinh tế phát triển | / | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 | 21 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 19.5 |
Kế toán | 15.5 | 15.5 | 17.5 |
Kinh tế nông nghiệp | / | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 22.35 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 | 25.85 |
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 18.5 | 22 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 18.5 | 23 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 22.8 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 20.25 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | / | / | / |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 | 21.25 |
Văn học | / | 15 | 15 |
Triết học | 14 | 15 | 15 |
Sinh học | / | / | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | / | / | / |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 14 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | / | / | / |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 |
Thú y | 14 | 15 | 15 |