Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tây Đô theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Dược học | 20 | 600 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 550 | 19 |
Dinh dưỡng | 16.5 | 500 | 15 |
Hóa học | 16.5 | 500 | 15 |
Luật kinh tế | 16.5 | 500 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | 500 | 15 |
Kế toán | 16.5 | 500 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 500 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 500 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 500 | 15 |
Marketing | 16.5 | 500 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 500 | 15 |
Việt Nam học | 16.5 | 500 | 15 |
Du lịch | 16.5 | 500 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16.5 | 500 | 15 |
Văn học | 16.5 | 500 | 15 |
Văn hóa học | 16.5 | 500 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 500 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.5 | 500 | 15 |
Quản lý đất đai | 16.5 | 500 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 500 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.5 | 500 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 500 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 500 | 15 |
Thú y | 16.5 | 500 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.5 | 500 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 16.5 | 500 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Dinh dưỡng | 15 | ||
Hóa học | 15 | ||
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Marketing | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | / | 15 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 15 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | 15 | 15 |
Văn học | 14 | 15 | 15 |
Văn hóa học | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 |
Thú y | 14 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | / | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |