Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tân Trào theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Kinh tế đầu tư | 15 |
Chính trị học | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Vật lý học | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 |
Văn học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Giáo dục học | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Sư phạm Sinh học | 19 |
Sư phạm Toán học | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 19 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Kinh tế đầu tư | 15 |
Chính trị học | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Vật lý học | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 |
Văn học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Giáo dục học | 15 |
Dược học | 22 |
Điều dưỡng | 19 |
Sư phạm Sinh học | 22 |
Sư phạm Toán học | 22 |
Giáo dục tiểu học | 22 |
Giáo dục mầm non | 22 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo từng hình thức như sau:
- TH1: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12
- TH2: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp điểm thi THPT 2021 | |
TH1 | TH2 | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.83 | 18.67 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 |
Lâm sinh | 15 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Giáo dục học | 15 | 15 |
Dược học | 22 | 23 |
Điều dưỡng | 20.67 | 22.33 |
Sư phạm Sinh học | 20.67 | 22.33 |
Sư phạm Toán học | 20.67 | 22.33 |
Giáo dục tiểu học | 20.67 | 22.33 |
Giáo dục mầm non | 20.67 | 22.33 |