Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021

467

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tân Trào theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17
Sinh học ứng dụng 15
Lâm sinh 15
Kinh tế đầu tư 15
Chính trị học 15
Tâm lý học 15
Quản lý đất đai 15
Công tác xã hội 15
Kinh tế nông nghiệp 15
Khoa học cây trồng 15
Chăn nuôi 15
Vật lý học 15
Kế toán 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản lý văn hóa 15
Văn học 15
Công nghệ thông tin 15
Giáo dục học 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Toán học 19
Giáo dục tiểu học 19
Giáo dục mầm non 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 19
Sinh học ứng dụng 15
Lâm sinh 15
Kinh tế đầu tư 15
Chính trị học 15
Tâm lý học 15
Quản lý đất đai 15
Công tác xã hội 15
Kinh tế nông nghiệp 15
Khoa học cây trồng 15
Chăn nuôi 15
Vật lý học 15
Kế toán 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản lý văn hóa 15
Văn học 15
Công nghệ thông tin 15
Giáo dục học 15
Dược học 22
Điều dưỡng 19
Sư phạm Sinh học 22
Sư phạm Toán học 22
Giáo dục tiểu học 22
Giáo dục mầm non 22

Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo từng hình thức như sau:

  • TH1: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12
  • TH2: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp điểm thi THPT 2021
TH1 TH2
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.83 18.67
Sinh học ứng dụng 15 15
Lâm sinh 15 15
Kinh tế đầu tư 15 15
Chính trị học 15 15
Tâm lý học 15 15
Quản lý đất đai 15 15
Công tác xã hội 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15 15
Khoa học cây trồng 15 15
Chăn nuôi 15 15
Vật lý học 15 15
Kế toán 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Quản lý văn hóa 15 15
Văn học 15 15
Công nghệ thông tin 15 15
Giáo dục học 15 15
Dược học 22 23
Điều dưỡng 20.67 22.33
Sư phạm Sinh học 20.67 22.33
Sư phạm Toán học 20.67 22.33
Giáo dục tiểu học 20.67 22.33
Giáo dục mầm non 20.67 22.33

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây