Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 620 | 30 | |
Bất động sản | / | 24 | |
Địa chất học | 620 | 20 | |
Khí tượng và khí hậu học | 620 | 19 | |
Thủy văn học | 620 | 20 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 620 | 20 | |
Hệ thống thông tin | 620 | 28 | |
Công nghệ thông tin | 620 | 28.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 620 | 20 | |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 620 | 20 | |
Quản lý đô thị và công trình | / | 20 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 620 | 20 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 620 | 20 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 | 20 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 620 | 20 | |
Quản lý đất đai | 620 | 29 | |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 620 | 20 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 620 | 19.5 | |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 620 | / |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 18.75 | 16 | 24 |
Bất động sản | / | / | / |
Địa chất học | 14 | 14 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 | 15 |
Thủy văn học | 14 | 14 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 | 15 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17.25 | 15 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 14 | 14 | 15 |
Quản lý đô thị và công trình | / | / | / |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 16.25 | 15 | 22 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 | 15 |