Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị khách sạn | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh (Điểm TA >= 5.0) | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 15 |
Quản lý đất đai | 19.5 |
Quản lý biển | 15 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.25 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 25 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Sinh học ưngs dụng | 15 |
Thủy văn học | 15 |
Khí tượng và Khí hậu học | 15 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 15 |
Luật | 24 |
Marketing | 26 |
Bất động sản | 23 |
Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Kế toán | 24.25 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI | |
Quản lý tài nguyên nước | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Thủy văn học | 15 |
Khí tượng khí hậu học | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Bất động sản | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý biển | 15 |
Kế toán | 19 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
Marketing | 21 |
Quản trị kinh doanh | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 |
Quản trị khách sạn | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
Công nghệ thông tin | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Cơ sở Hà Nội | ||
Quản lý tài nguyên nước | 13 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 14 |
Thủy văn học | 13 | 14 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 13 | 15.5 |
Luật | 13 | 14 |
Quản lý đất đai | 13.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 14 |
Quản lý biển | 13 | 14 |
Kế toán | 15 | 14 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 13 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 14 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Công nghệ thông tin | 14 | |
Quản lý đất đai | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |
Kế toán | 13 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |