Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022

1690

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Quản lý tài nguyên nước 15
Quản lý đất đai 15
Quản lý biển 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15
Kỹ thuật địa chất 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Sinh học ứng dụng 15
Thủy văn học 15
Khí tượng và khí hậu học 15
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 15
Ngôn ngữ Anh (Điểm môn Anh thi THPT >= 5.0) 16
Bất động sản 16
Luật 16
Quản trị khách sạn 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
Công nghệ thông tin 17
Kế toán 17
Marketing 17
Quản trị kinh doanh 17
b. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Quản lý đất đai 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Kế toán 15

2. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
  HB ĐGNL Thi THPT
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên và môi trường 20 65 19.5
Quản lý tài nguyên nước 18 65 15
Quản lý đất đai 24.75 65 23.5
Quản lý biển 18 65 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22 65 20.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 18 65 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 65 15
Kỹ thuật địa chất 18 65 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 65 17.5
Sinh học ứng dụng 18 65 15
Thủy văn học 18 65 15
Khí tượng và khí hậu học 18 65 15
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 18 65 15
Ngôn ngữ Anh 26 65 24.25
Bất động sản 26.25 65 25.5
Luật 26.25 65 26
Quản trị khách sạn 26 65 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.25 65 26.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27 65 26.75
Công nghệ thông tin 26.25 65 24.25
Kế toán 24 65 25.25
Marketing 27.5 65 27.5
Quản trị kinh doanh 27 65 27
b. Phân hiệu Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 65 15
Quản lý đất đai 18 65 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 65 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 65 15
Công nghệ thông tin 18 65 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 65 15
Kế toán 18 65 15

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên nước 13 14.5 15 15
Công nghệ thông tin 14 14 17 15
Kỹ thuật địa chất 13 14 15 15
Thủy văn học 13 14 15 15
Khí tượng khí hậu học 15 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 13 15.5 15 15
Luật 13 14 15 24
Quản lý đất đai 13.5 14 15 19.5
Bất động sản 15 23
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 14 15 24
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 13 14 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 13.5 14 15 15
Quản lý biển 13 14 15 15
Kế toán 15 14 19 24.25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 13 15 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 15
Marketing 21 26
Quản trị kinh doanh 13 14.5 21 25.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 14 19.5 24.25
Quản trị khách sạn 20 24.5
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh >= 5.0) 15 24
Sinh học ứng dụng 15 15
PHÂN HIỆU THANH HÓA        
Công nghệ thông tin 14 15
Quản lý đất đai 13 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 14 15
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 13 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Kế toán 13 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây