Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài chính – Marketing theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn HB 2022
Ưu tiên
Không ƯT
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
26
25
Quản trị khách sạn
26
25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.5
26.3
Hệ thống thông tin quản lý
27.2
26.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30)
27.5
27.61
Toán kinh tế
27.87
27.12
Luật kinh tế
28.6
28
Kinh tế
28.8
28.1
Kế toán
28.03
27.5
Tài chính – Ngân hàng
28.07
27.6
Kinh doanh quốc tế
29
29
Quản trị kinh doanh
28.17
27.8
Bất động sản
27.5
26.8
Marketing
29
29
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản
27
26
Kinh doanh quốc tế
28
27.5
Tài chính – Ngân hàng
27
26.7
Kế toán
27.2
26.6
Marketing
27.9
27.8
Quản trị kinh doanh
27.3
26.7
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần)
27
26
Marketing (học tiếng Anh toàn phần)
27.5
26.5
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần)
27.5
26.5
b) Điểm chuẩn điểm thi đánh giá năng lực 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn thi ĐGNL
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
726
Quản trị khách sạn
745
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
761
Hệ thống thông tin quản lý
781
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30)
813
Toán kinh tế
749
Luật kinh tế
821
Kinh tế
815
Kế toán
810
Tài chính – Ngân hàng
809
Kinh doanh quốc tế
863
Quản trị kinh doanh
819
Bất động sản
756
Marketing
876
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản
723
Kinh doanh quốc tế
783
Tài chính – Ngân hàng
761
Kế toán
756
Marketing
799
Quản trị kinh doanh
737
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần)
773
Marketing (học tiếng Anh toàn phần)
848
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần)
874
c) Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
22
Quản trị khách sạn
22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22
Hệ thống thông tin quản lý
24.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30)
23.6
Toán kinh tế
24.6
Luật kinh tế
25.2
Kinh tế
25.6
Kế toán
25.2
Tài chính – Ngân hàng
24.8
Kinh doanh quốc tế
25.7
Quản trị kinh doanh
25
Bất động sản
23
Marketing
26.7
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản
23
Kinh doanh quốc tế
24.7
Tài chính – Ngân hàng
23.5
Kế toán
23.8
Marketing
25.3
Quản trị kinh doanh
23.5
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần)
23
Marketing (học tiếng Anh toàn phần)
25
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần)
24.3
Tham khảo thêm về điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30)
26.1
Toán kinh tế
21.25
Luật kinh tế
24.8
Kinh tế
25.8
Kế toán
25.3
Tài chính – Ngân hàng
25.4
Kinh doanh quốc tế
26.4
Bất động sản
25.1
Marketing
27.1
Quản trị kinh doanh
25.9
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)
24.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)
24.5
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)
24.5
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù)
25.2
Bất động sản (Chất lượng cao)
23.5
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
25.5
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
24.6
Kế toán (Chất lượng cao)
24.2
Marketing (Chất lượng cao)
26.2
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
25.3
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)
24
Marketing (Chương trình quốc tế)
24.2
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)
24
Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
I. Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30)
26.4
Toán kinh tế
25
Luật kinh tế
27
Kinh tế
27
Kế toán
26.5
Tài chính – Ngân hàng
26.8
Kinh doanh quốc tế
28
Bất động sản
25.7
Marketing
28
Quản trị kinh doanh
27.3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù)
22.8
Quản trị khách sạn (đặc thù)
22.31
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù)
22.38
Hệ thống thông tin quản lý (đặc thù)
21.8
Bất động sản (Chất lượng cao)
22.5
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
26.2
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
24.5
Kế toán (Chất lượng cao)
21
Marketing (Chất lượng cao)
26.5
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
25.4
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)
22.77
Marketing (Chương trình quốc tế)
23.56
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)
21
II. Diện không ưu tiên
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30)
26.5
Toán kinh tế
26
Luật kinh tế
26.5
Kinh tế
27
Kế toán
26.5
Tài chính – Ngân hàng
26.5
Kinh doanh quốc tế
28
Bất động sản
26
Marketing
28
Quản trị kinh doanh
27
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)
25
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)
25
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù)
25
Bất động sản (Chất lượng cao)
24.98
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
26
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
25.5
Kế toán (Chất lượng cao)
25
Marketing (Chất lượng cao)
26
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
25.5
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)
24.75
Marketing (Chương trình quốc tế)
24.9
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)
24.67
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021
Ngôn ngữ Anh
800
Toán kinh tế
800
Luật kinh tế
850
Kinh tế
850
Kế toán
820
Tài chính – Ngân hàng
820
Kinh doanh quốc tế
900
Bất động sản
800
Marketing
900
Quản trị kinh doanh
850
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)
750
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)
750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)