Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

310

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài chính – Marketing theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn HB 2022
Ưu tiên Không ƯT
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 26 25
Quản trị khách sạn 26 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5 26.3
Hệ thống thông tin quản lý 27.2 26.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30) 27.5 27.61
Toán kinh tế 27.87 27.12
Luật kinh tế 28.6 28
Kinh tế 28.8 28.1
Kế toán 28.03 27.5
Tài chính – Ngân hàng 28.07 27.6
Kinh doanh quốc tế 29 29
Quản trị kinh doanh 28.17 27.8
Bất động sản 27.5 26.8
Marketing 29 29
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản 27 26
Kinh doanh quốc tế 28 27.5
Tài chính – Ngân hàng 27 26.7
Kế toán 27.2 26.6
Marketing 27.9 27.8
Quản trị kinh doanh 27.3 26.7
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần) 27 26
Marketing (học tiếng Anh toàn phần) 27.5 26.5
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần) 27.5 26.5

b) Điểm chuẩn điểm thi đánh giá năng lực 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn thi ĐGNL
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 726
Quản trị khách sạn 745
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 761
Hệ thống thông tin quản lý 781
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30) 813
Toán kinh tế 749
Luật kinh tế 821
Kinh tế 815
Kế toán 810
Tài chính – Ngân hàng 809
Kinh doanh quốc tế 863
Quản trị kinh doanh 819
Bất động sản 756
Marketing 876
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản 723
Kinh doanh quốc tế 783
Tài chính – Ngân hàng 761
Kế toán 756
Marketing 799
Quản trị kinh doanh 737
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần) 773
Marketing (học tiếng Anh toàn phần) 848
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần) 874

c) Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Chương trình chuẩn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
Quản trị khách sạn 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
Hệ thống thông tin quản lý 24.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 và tính theo thang điểm 30) 23.6
Toán kinh tế 24.6
Luật kinh tế 25.2
Kinh tế 25.6
Kế toán 25.2
Tài chính – Ngân hàng 24.8
Kinh doanh quốc tế 25.7
Quản trị kinh doanh 25
Bất động sản 23
Marketing 26.7
Chương trình chất lượng cao
Bất động sản 23
Kinh doanh quốc tế 24.7
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Kế toán 23.8
Marketing 25.3
Quản trị kinh doanh 23.5
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần) 23
Marketing (học tiếng Anh toàn phần) 25
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần) 24.3

Tham khảo thêm về điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:

  • Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 26.1
Toán kinh tế 21.25
Luật kinh tế 24.8
Kinh tế 25.8
Kế toán 25.3
Tài chính – Ngân hàng 25.4
Kinh doanh quốc tế 26.4
Bất động sản 25.1
Marketing 27.1
Quản trị kinh doanh 25.9
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 24.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) 24.5
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 24.5
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù) 25.2
Bất động sản (Chất lượng cao) 23.5
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 25.5
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 24.6
Kế toán (Chất lượng cao) 24.2
Marketing (Chất lượng cao) 26.2
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 25.3
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) 24
Marketing (Chương trình quốc tế) 24.2
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) 24
  • Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
I. Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 26.4
Toán kinh tế 25
Luật kinh tế 27
Kinh tế 27
Kế toán 26.5
Tài chính – Ngân hàng 26.8
Kinh doanh quốc tế 28
Bất động sản 25.7
Marketing 28
Quản trị kinh doanh 27.3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 22.8
Quản trị khách sạn (đặc thù) 22.31
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 22.38
Hệ thống thông tin quản lý (đặc thù) 21.8
Bất động sản (Chất lượng cao) 22.5
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 26.2
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 24.5
Kế toán (Chất lượng cao) 21
Marketing (Chất lượng cao) 26.5
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 25.4
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) 22.77
Marketing (Chương trình quốc tế) 23.56
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) 21
II. Diện không ưu tiên
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) 26.5
Toán kinh tế 26
Luật kinh tế 26.5
Kinh tế 27
Kế toán 26.5
Tài chính – Ngân hàng 26.5
Kinh doanh quốc tế 28
Bất động sản 26
Marketing 28
Quản trị kinh doanh 27
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 25
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) 25
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù) 25
Bất động sản (Chất lượng cao) 24.98
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 26
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 25.5
Kế toán (Chất lượng cao) 25
Marketing (Chất lượng cao) 26
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 25.5
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) 24.75
Marketing (Chương trình quốc tế) 24.9
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) 24.67
  • Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021
Ngôn ngữ Anh 800
Toán kinh tế 800
Luật kinh tế 850
Kinh tế 850
Kế toán 820
Tài chính – Ngân hàng 820
Kinh doanh quốc tế 900
Bất động sản 800
Marketing 900
Quản trị kinh doanh 850
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 750
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) 750
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù) 780
Bất động sản (Chất lượng cao) 750
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 830
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 770
Kế toán (Chất lượng cao) 780
Marketing (Chất lượng cao) 850
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 820
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) 750
Marketing (Chương trình quốc tế) 750
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) 750

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây