Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài chính – Marketing theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL |
Điểm thi THPT |
||
Ưu tiên | Không ƯT | |||
a. Chương trình chuẩn | ||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 26 | 25 | 726 | 22 |
Quản trị khách sạn | 26 | 25.6 | 745 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.5 | 26.3 | 761 | 22 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 | 26.5 | 781 | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2, thang điểm 30) | 27.5 | 27.61 | 813 | 23.6 |
Toán kinh tế | 27.87 | 27.12 | 749 | 24.6 |
Luật kinh tế | 28.6 | 28 | 821 | 25.2 |
Kinh tế | 28.8 | 28.1 | 815 | 25.6 |
Kế toán | 28.03 | 27.5 | 810 | 25.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.07 | 27.6 | 809 | 24.8 |
Kinh doanh quốc tế | 29 | 29 | 863 | 25.7 |
Quản trị kinh doanh | 28.17 | 27.8 | 819 | 25 |
Bất động sản | 27.5 | 26.8 | 756 | 23 |
Marketing | 29 | 29 | 876 | 26.7 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||||
Bất động sản | 27 | 26 | 723 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 28 | 27.5 | 783 | 24.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 27 | 26.7 | 761 | 23.5 |
Kế toán | 27.2 | 26.6 | 756 | 23.8 |
Marketing | 27.9 | 27.8 | 799 | 25.3 |
Quản trị kinh doanh | 27.3 | 26.7 | 737 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần) | 27 | 26 | 773 | 23 |
Marketing (học tiếng Anh toàn phần) | 27.5 | 26.5 | 848 | 25 |
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần) | 27.5 | 26.5 | 874 | 24.3 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 | 24.3 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 | 24.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 | 25.2 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2, thang điểm 30) | 20 | 23.8 | 26.1 |
Toán kinh tế | / | / | 21.25 |
Luật kinh tế | / | / | 24.8 |
Kinh tế | / | 24.85 | 25.8 |
Kế toán | 21.9 | 25 | 25.3 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 | 25.4 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 | 26.4 |
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 | 25.9 |
Bất động sản | 19.4 | 23 | 25.1 |
Marketing | 24.5 | 26.1 | 27.1 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Bất động sản | 23.5 | ||
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 | 24.6 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 | 24.2 |
Marketing | 19.2 | 24.8 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 | 25.3 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 | / |
Quản trị kinh doanh (học tiếng Anh toàn phần) | 18.7 | 20.7 | 24 |
Marketing (học tiếng Anh toàn phần) | 18.5 | 22.8 | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế (học tiếng Anh toàn phần) | 20 | 21.7 | 24 |