Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm TPHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Công nghệ thông tin | 19.58 | 24.1 |
Hóa học | 22.43 | 23 |
Vật lý học | 20.93 | 21.05 |
Công tác xã hội | / | 20.4 |
Việt Nam học | 20.09 | 23.3 |
Quốc tế học | 23.75 | |
Tâm lý học giáo dục | 24 | |
Văn học | 23.73 | 24.7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.6 | 24.97 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.9 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.98 | 24.6 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.7 | 22.35 |
Ngôn ngữ Nga | 20.05 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.85 | 25.5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 25 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 | |
Sư phạm Công nghệ | 21.6 | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.06 | 25.1 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 26.5 |
Sư phạm Địa lý | 26.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 26.83 | |
Sư phạm Ngữ văn | 25.26 | 28.25 |
Sư phạm Sinh học | 23.92 | 24.8 |
Sư phạm Hóa học | 27.2 | 27.35 |
Sư phạm Vật lý | 24.66 | 26.5 |
Sư phạm Tin học | 20.63 | 22.5 |
Sư phạm Toán học | 28.04 | 27 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.05 | |
Giáo dục thể chất | 27.03 | 22.75 |
Giáo dục công dân | 25.5 | |
Giáo dục đặc biệt | 21.75 | |
Giáo dục tiểu học | 24.25 | |
Giáo dục mầm non | 24.48 | 20.03 |
Giáo dục học | 22.4 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ thông tin | 18 | 21.5 | 24 |
Hóa học | 18 | 20 | 23.25 |
Vật lý học | 17.5 | 19.5 | / |
Địa lý học | 17.5 | 20.5 | / |
Công tác xã hội | 18 | 20.25 | 22.5 |
Việt Nam học | 19 | 22 | 22.92 |
Quốc tế học | 19 | 23 | 24.6 |
Tâm lý học | 22 | 24.75 | 25.5 |
Tâm lý học giáo dục | 19 | 22 | 23.7 |
Văn học | 19 | 22 | 24.3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.75 | 24.75 | 25.8 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 24.25 | 24.9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 24.25 | 25.2 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.5 | 21.75 | 22.8 |
Ngôn ngữ Nga | 17.5 | 19 | 20.53 |
Ngôn ngữ Anh | 23.25 | 25.25 | 26 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | / | / | 25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 21 | 24.4 |
Sư phạm Công nghệ | / | / | / |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 21.75 | 22.5 | 25.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 26.5 | 27.15 |
Sư phạm Địa lý | 21.75 | 23.25 | 25.2 |
Sư phạm Lịch sử | 21.5 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 25.25 | 27 |
Sư phạm Sinh học | 20.5 | 22.25 | 25 |
Sư phạm Hóa học | 23.5 | 25.75 | 27 |
Sư phạm Vật lý | 23.5 | 25.75 | 25 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.5 | 23 |
Sư phạm Toán học | 24 | 26.25 | 26.7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | / | 20.5 | 24.4 |
Giáo dục thể chất | 18.5 | 20.5 | 23.75 |
Giáo dục công dân | |||
Giáo dục chính trị | 20 | 21.5 | 25.75 |
Giáo dục đặc biệt | 19.5 | 19 | 23.4 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 | 23.75 | 25.4 |
Giáo dục mầm non | 19.5 | 22 | 22.05 |
Giáo dục học | 19.5 | ||
Quản lý giáo dục | 19.5 | 21.5 | 23.3 |