Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 17 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | / | 16 |
Công nghệ thông tin | 18 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 17 | 17 |
Kế toán | 18 | / | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18 | / | 16 |
Quản trị nhân lực | 18 | / | 16 |
Sư phạm công nghệ | 24 | / | 19 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 18 | / | 16 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 | |
Kế toán | 14.5 | 14.5 | |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 | |
Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 | |
Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | / | / |