Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình đào tạo chuẩn đại học | ||
Kinh tế | 19 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
Thương mại điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 19 | 16 |
Khoa học máy tính | 18 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 16.5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
Kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
Thú y | 18 | 15 |
Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | 18 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18 | 15 |
Giáo dục học | 18 | 15 |
Quản lý giáo dục | 18 | 15 |
Công tác xã hội | 18 | 15 |
Du lịch | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
Luật | 18 | 15 |
Sư phạm Công nghệ | 27 | 25.25 |
b. Chương trình đào tạo kỹ sư sang Nhật Bản làm việc | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 15 |
Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 16.5 |
c. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (với Đại học Tongmyon – Hàn Quốc) | ||
Kinh tế | 19 | 16 |
Khoa học máy tính | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 16.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
Du lịch | 18 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | / | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Thương mại điện tử | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Internet vạn vật (IoT) | 15 | ||
Mạng máy tính và truyền thông | 15 | ||
An ninh và an toàn thông tin | 15 | ||
Khoa học máy tính | 15 | ||
Trí tuệ nhân tạo (AI) | 15 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.25 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật ô tô | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22 | 15 | 24.5 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | / | 15 | 23.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | ||
Giáo dục học | 21.5 | ||
Quản lý giáo dục | 15 | ||
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
Luật | / | 15 | 15 |
Sư phạm Công nghệ | 23 | 18.5 | 19 |