Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Công nghệ hóa thực phẩm | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
Kinh tế | 16 |
Kế toán | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 |
Công nghệ may | 16 |
Sư phạm công nghệ | 19 |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 |
Khoa học máy tính | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Công nghệ hóa thực phẩm | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Kinh tế | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 18 |
Công nghệ may | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Sư phạm Công nghệ | 24 |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 18 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 |
Khoa học máy tính | 20 |
Công nghệ thông tin | 20 |