Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 27.35 | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 | 22.75 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 | 15.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | 17.75 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.15 | 15.1 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.08 | 15.2 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19.2 | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 | 22.8 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 | / |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | / | 19.3 |