Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19 |
Tâm lý học giáo dục | 15 |
Hệ thống thông tin | 16 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 19 |
Giáo dục pháp luật | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
Sư phạm Công nghệ | 19 |
Sư phạm Toán học | 20 |
Giáo dục chính trị | 19 |
Giáo dục công dân | 19 |
Giáo dục tiểu học | 21 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Sư phạm Âm nhạc | 24 |
Sư phạm Địa lí | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Sư phạm Sinh học | 20 |
Sư phạm Hóa học | 19 |
Sư phạm Vật lý | 19 |
Sư phạm Tin học | 19 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) | 19 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) | 19 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) | 19 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) | 19 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) | 20 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) | 21 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | 15.5 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Hệ thống thông tin | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 18 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 18 |
Giáo dục pháp luật | 18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 |
Sư phạm Công nghệ | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | 18 |
Sư phạm Địa lí | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 20 |
Sư phạm Sinh học | 18 |
Sư phạm Hóa học | 18 |
Sư phạm Vật lý | 18 |
Sư phạm Tin học | 18 |
Sư phạm Toán học | 23 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 |
Giáo dục Chính trị | 18 |
Giáo dục công dân | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 24 |
Giáo dục Mầm non | 18 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Vật lí (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) | 18 |