Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021

867

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19
Tâm lý học giáo dục 15
Hệ thống thông tin 16
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19
Giáo dục pháp luật 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Sư phạm Công nghệ 19
Sư phạm Toán học 20
Giáo dục chính trị 19
Giáo dục công dân 19
Giáo dục tiểu học 21
Giáo dục mầm non 19
Sư phạm Âm nhạc 24
Sư phạm Địa lí 20
Sư phạm Ngữ văn 19
Sư phạm Sinh học 20
Sư phạm Hóa học 19
Sư phạm Vật lý 19
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) 19
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) 19
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) 19
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) 19
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) 20
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) 21
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 15.5

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Hệ thống thông tin 18
Tâm lý học giáo dục 18
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18
Giáo dục pháp luật 18
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18
Sư phạm Công nghệ 18
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Địa lí 18
Sư phạm Lịch sử 18
Sư phạm Ngữ văn 20
Sư phạm Sinh học 18
Sư phạm Hóa học 18
Sư phạm Vật lý 18
Sư phạm Tin học 18
Sư phạm Toán học 23
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18
Giáo dục Chính trị 18
Giáo dục công dân 18
Giáo dục Tiểu học 24
Giáo dục Mầm non 18
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) 18
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 18
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 18
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 18
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 23
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) 24
Vật lí (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây