Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

21734

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục Tiểu học 26.5 25.25
Giáo dục công dân 19.5 19
Giáo dục Chính trị 19 19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19
Sư phạm Toán học 27 24
Sư phạm Tin học 21 19
Sư phạm Vật lí 25.5 19
Sư phạm Hóa học 26.5 22
Sư phạm Sinh học 23 19
Sư phạm Ngữ văn 26 25
Sư phạm Lịch sử 21 25
Sư phạm Địa lí 24 24.25
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Công nghệ 20 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19
Giáo dục pháp luật 19 21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19
Tâm lý học giáo dục 20 15
Hệ thống thông tin 19 15
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 19 26
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) 27 25.25
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 27 24
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 21 23
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 26
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 22
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 19

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Mầm non 17 19 19
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 21
Giáo dục công dân 18 18.5 19
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5 20
Sư phạm Tin học 18 18.5 19
Sư phạm Vật lí 18 18.5 19
Sư phạm Hóa học 18 18.5 19
Sư phạm Sinh học 18 18.5 20
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lí 18 18.5 20
Sư phạm Âm nhạc 20 18 24
Sư phạm Công nghệ 18 20 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5 19
Giáo dục pháp luật 18 18.5 19
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 18.5 19
Tâm lý học giáo dục 15 15 15
Hệ thống thông tin 15 15 16
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 15 15 15.5
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 21
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 20
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây