Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Giáo dục Mầm non | 19 | |
Giáo dục Tiểu học | 26.5 | 25.25 |
Giáo dục công dân | 19.5 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 19 | 19 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 27 | 24 |
Sư phạm Tin học | 21 | 19 |
Sư phạm Vật lí | 25.5 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 26.5 | 22 |
Sư phạm Sinh học | 23 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 26 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 21 | 25 |
Sư phạm Địa lí | 24 | 24.25 |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | |
Sư phạm Công nghệ | 20 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21 | 19 |
Giáo dục pháp luật | 19 | 21 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 21 | 19 |
Tâm lý học giáo dục | 20 | 15 |
Hệ thống thông tin | 19 | 15 |
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 19 | 26 |
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 27 | 25.25 |
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 27 | 24 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 21 | 23 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 26 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 22 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 19 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Giáo dục Mầm non | 17 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 21 |
Giáo dục công dân | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 20 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Vật lí | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Địa lí | 18 | 18.5 | 20 |
Sư phạm Âm nhạc | 20 | 18 | 24 |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 20 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục pháp luật | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 18 | 18.5 | 19 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 | 16 |
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | 15.5 |
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 21 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 20 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 19 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 19 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 19 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 | 19 |