Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

1010

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 16
Công tác xã hội 16
Quản lý giáo dục 16
Triết học 16.5
Chính trị học 17
Tâm lý học giáo dục 17
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
Việt Nam học 17
Ngôn ngữ Trung Quốc 17
Ngôn ngữ Anh 17
Văn học 19
Sinh học 19
Hóa học 19
Toán học 19
Công nghệ thông tin 21
Sư phạm Mỹ thuật 18
Sư phạm Âm nhạc 18
Giáo dục thể chất 18
Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh 19
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục đặc biệt 19
Giáo dục chính trị 19
Giáo dục công dân 19
Giáo dục quốc phòng và an ninh 19
Sư phạm Tiếng Pháp 19
Sư phạm Tiếng Anh 19
Sư phạm Công nghệ 19
Giáo dục tiểu học 20
Giáo dục tiểu học (SP Tiếng Anh) 20
Sư phạm Địa lý 20
Sư phạm Sinh học 20
Sư phạm Vật lý 20
Sư phạm Vật lý (đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh) 20.5
Sư phạm Tin học 20.5
Sư phạm Lịch sử 21
Sư phạm Hóa học 21
Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh) 21.5
Sư phạm Ngữ văn 21
Sư phạm Toán học 21
Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) 21

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

a) Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn XTT năm 2022
XTT2 XTT3
Sư phạm Toán học 28.5 /
Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) 29.8 /
Sư phạm Vật lý 28.05 /
Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) 29 /
Sư phạm Ngữ văn 27.25 /
Giáo dục mầm non 78.7 /
Giáo dục mầm non (Sư phạm tiếng Anh) 71 /
Giáo dục tiểu học 78.95 /
Giáo dục tiểu học (Sư phạm tiếng Anh) 79.75 /
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh x2) 115.6 /
Sư phạm Tin học / /
Sư phạm Hóa học 86.2 /
Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh) 88.05 /
Sư phạm Sinh học 26.65 /
Sư phạm Công nghệ / 41.1
Sư phạm Lịch sử 29 /
Sư phạm Địa lý 28.55 /
Giáo dục đặc biệt / 24.6
Giáo dục công dân / 73.85
Giáo dục chính trị 77.15 /
Sư phạm Tiếng Pháp 102.2 /
Quản lý giáo dục / 80.25
Giáo dục Quốc phòng – An ninh / 71.25
Toán học 26.3 /
Văn học 24.3 /
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 111.3 /
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.35 /
Hóa học / 74.0
Sinh học / 23.3
Công nghệ thông tin / 80.3
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật / 20.05
Việt Nam học / 58.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 78.35
Triết học / 66.05
Chính trị học / 75.1
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 72.95 /
Tâm lý học giáo dục 81.35 /
Công tác xã hội / 73.5

b) Điểm chuẩn theo các phương thức còn lại

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
HB x NK ĐGNL Thi THPT
Giáo dục mầm non 15.15 22.08
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh (M01) 16.92 19.25
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh (M02) 19.13
Giáo dục tiểu học 19.9 26.15
Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh (B) 22.9 26.55
Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh (C) 21.5
Giáo dục đặc biệt (C00) 19.1 27.5
Giáo dục đặc biệt (D01, D02, D03) 24.85
Giáo dục công dân (C19) 17.1 27.5
Giáo dục công dân (C20) 27.5
Giáo dục chính trị (C19) 19.55 28.5
Giáo dục chính trị (C20) 28.5
Giáo dục thể chất 18.5 25.12 19.55
Giáo dục Quốc phòng và An ninh (C00) 16.5 26
Giáo dục Quốc phòng và An ninh (D01, D02, D03) 23.85
Sư phạm Toán học 23.75 26.25
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh (A00) 26.15 27.7
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh (D01) 27.5
Sư phạm Tin học (A00) 15.5 23.55
Sư phạm Tin học (A01) 17.35 23.45
Sư phạm Vật lý (A00) 20.75 25.35
Sư phạm Vật lý (A01) 25.55
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh (A00) 17.45 25.9
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh (A01) 26.1
Sư phạm Hóa học (A00) 21 25.8
Sư phạm Hóa học (B00) 26
Sư phạm Hóa học dạy bằng tiếng Anh 21.55 26
Sư phạm Sinh học (B00) 20.25 23.63
Sư phạm Sinh học (D08, D32, D34) 17.85 20.78
Sư phạm Ngữ văn (C00) 22.55 28.5
Sư phạm Ngữ văn (D01, D02, D03) 21.5 25.95
Sư phạm Lịch sử (C00) 23.4 28.5
Sư phạm Lịch sử (D14) 17.5 27.05
Sư phạm Địa lý (C00) 20.55 27.75
Sư phạm Địa lý (C04) 21 26.9
Sư phạm Âm nhạc (N01) 18.5 17.33 19.13
Sư phạm Âm nhạc (N02) 18.38
Sư phạm Mỹ thuật 18.5 20.02 21
Sư phạm Tiếng Anh (A) 23.2 27.39
Sư phạm Tiếng Anh (B) 22.9
Sư phạm Tiếng Pháp (D01, D02, D03) 16.15 25.31
Sư phạm Tiếng Pháp (D15, D42, D44) 23.51
Sư phạm Công nghệ (A00) 19.15
Sư phạm Công nghệ (C01) 19.3
Quản lý giáo dục (C20) 15.55 26.5
Quản lý giáo dục (D01, D02, D03) 18.15 24.6
Ngôn ngữ Anh 22.75 26.35
Ngôn ngữ Trung Quốc (D01) 23.2 26.05
Ngôn ngữ Trung Quốc (D04) 22.9 25.91
Triết học 23.5
Văn học (C00) 17.1 27
Văn học (D01, D02, D03) 15.05 25.2
Chính trị học (C19) 26
Chính trị học (D66, D68, D70) 20.45
Tâm lý học (C00) 19.25 26.25
Tâm lý học (D01, D02, D03) 15.35 24.8
Tâm lý học giáo dục (C00) 19.25 26.75
Tâm lý học giáo dục (D01, D02, D03) 15.35 25.5
Việt Nam học (C00) 18 25.5
Việt Nam học (D15) 20.45
Sinh học (B00) 15.75 17.63
Sinh học (D08, D32, D34) 19.15
Hóa học (A00) 20.05
Hóa học (B00) 19.7
Toán học (A00) 17.75 24.35
Toán học (D01) 20.75 24.55
Công nghệ thông tin (A00) 15.25 23.9
Công nghệ thông tin (A01) 16.25 23.85
Công tác xã hội (C00) 20.15 24.25
Công tác xã hội (D01, D02, D03) 22.5
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (C00) 16.05 16.75
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (D01, D02, D03) 16.85 17.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) 15.6 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D15) 23.9

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Giáo dục mầm non M00 21.15 20.2 21.93 22.48
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh M01 19.45 18.58 19 19.88
M02 19.03 18.75 19.03 22.16
Giáo dục tiểu học D01, D02, D03 22.15 22.4 25.05 27
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh D01 21.95 22.8 25.55 27.5
Giáo dục đặc biệt B03 19.5 19.3 / /
C00 21.75  23.5 25 24.25
D01 19.1 21.9 19.15 24.35
D02 19.15 24.35
D03 19.15 24.35
Giáo dục công dân C14 21.05 24.05 / /
C19 / / 19.75 26.5
C20  / / 25.25 27.75
D01, D02, D03 17.1 19.5 / /
D66, D68, D70 17.25 18.1 / /
Giáo dục chính trị C14 17 20.2 / /
C19 / / 21.25 26.25
C20 / / 19.25 28.25
D66, D68, D70 17.5 18.2 / /
Giáo dục Quốc phòng và An ninh A00 / 19.8 / /
C00 / 18 21.75 /
C20 / / / 25.75
D01, D02, D03 / / / 21.45
Sư phạm Toán học A00 21.5 23.6 25.75 26.3
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh A00 23.3 26.35 28 27.7
A01 23.35 26.4 / /
D01 24.8 26 27 28.25
Sư phạm Tin học A00 17.15 18.15 19.05 21.35
A01 17 18.3 18.5 21
D01 / 18.1 / /
Sư phạm Tin học dạy bằng tiếng Anh A00 22.85 24.25 / /
A01 22.15 23.55 / /
D01 / 19.55 / /
Sư phạm Vật lý A00 18.55 20.7 22.75 25.15
A01 18 21.35 22.75 25.6
C01 21.4 19.6 / /
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh A00 18.05 21.5 25.1 25.9
A01  18.35  22.3 25.1 26.75
C01 20.75 19.45 / /
Sư phạm Hóa học A00 18.6 20.35 22.5 25.4
B00 / / / 24.25
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh D07 18.75 21 23.75 26.35
Sư phạm Sinh học A00 17.9 18.25 / /
B00  19.35  18.1 18.53 23.28
C13 / 18.5 / /
D08, D32, D34 / / 19.23 19.38
Sư phạm Sinh học dạy bằng tiếng Anh D07 18.4 23.21 / /
D08 17.8 20.25 / /
D13 17.55 24.95 / /
Sư phạm Ngữ văn C00 24 24.75 26.5 27.75
D01, D02, D03 21.1 22.3 24.4 26.9
Sư phạm Lịch sử C00 22 23.5 26 27.5
D14 18.05 18.05 / 26
D62, D64 18.05 18.05 / /
Sư phạm Địa lý A00 17.75 18.95 / /
C04 21.55 21.25 24.35 25.75
C00 22.25 22.75 25.25 27
Sư phạm Tiếng Anh D01 22.6 24.04 26.14 28.53
Sư phạm tiếng Pháp D15, D42, D44 18.65 20.05 19.34 26.03
D01, D02, D03 18.6 20.01 21.1 25.78
Sư phạm Công nghệ A00 21.45 18.1 18.55 19.05
A01 20.1 18.8 / /
C01 20.4 18.3 19.2 19
Quản lý giáo dục A00 17.1 18.05 / /
C00 20.75 21.75 / /
C20 / / / 26.75
D01, D02, D03 17.4 21.25 21.45 25.7
Sinh học A00 19.2 16 / /
B00 17.05 16.1 17.54 16.71
C13 16 19.75 / /
D08, D32, D34 / / 23.95 20.78
Hóa học A00 16.85 16.85 17.45 19.75
B00 / 16.25 / 19.45
Toán học A00 16.1 16.05 17.9 23
A01 16.3 16.1 / /
D01 16.1 19.5 22.3 24.85
Công nghệ thông tin A00 16.05 16.05 16 22.15
A01  16.05  18 17.1 21.8
D01 / 17 / /
Ngôn ngữ Anh D01 / 23.79 25.65 27.4
Triết học A00 / / 16 /
C00 16.5 16.25 17.25 16.25
C03 16.75 16.2 / /
C19 / / / 16
D01 16 16.9 16.95 /
D02, D03 16 16.9 / /
Văn học C00 16 20.5 23 25.25
D01, D02, D03 16 19.95 22.8 25.4
Chính trị học C14 16.5 16.75
C19 18 20.75
D66, D68, D70 / 17.75 17.35 18.9
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 16 21.25 23 25.5
C03 16.1 19.25 / /
D01, D02, D03 16.05 20 22.5 25.4
Tâm lý học giáo dục C00 16 22 24.5 26.5
C03 16.4 19.7 / /
D01, D02, D03 16.05 21.1 23.8 26.15
Việt Nam học C00 16 19.25 21.25 23.25
C03 16.4 16.05 / /
D01  16.45 16.05 19.65 22.65
D02, D03  16.45 16.05 / /
Công tác xã hội C00 16 18.75 16.25 21.25
D01, D02, D03  16 16 16.05 20.25
D14, D62, D64 16.75 16 / /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 / / / 26.5
D01 / / / 23.95
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 / / / 17.0
D01, D02, D03 / / / 18.8

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây