Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Giáo dục Tiểu học | 27 | / | 24.8 |
Giáo dục Công dân | 24.5 | / | 22.75 |
Giáo dục Chính trị | 19 | / | 23 |
Sư phạm Toán học | 27.75 | / | 25 |
Sư phạm Tin học | 23 | / | 19.4 |
Sư phạm Vật lý | 26.75 | / | 23.75 |
Sư phạm Hóa học | 27.25 | / | 24.15 |
Sư phạm Sinh học | 25.5 | / | 19.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.75 | / | 25.75 |
Sư phạm Lịch sử | 24.75 | / | 25 |
Sư phạm Địa lý | 24.75 | / | 23.75 |
Sư phạm Công nghệ | 19 | / | / |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26 | / | 21 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19 | / | 23.25 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 19 | / | 22.75 |
Sư phạm Âm nhạc | / | / | 20.16 |
Giáo dục mầm non | / | / | 19.35 |
Giáo dục thể chất | / | / | 21.94 |
Lịch sử | 16 | 600 | 15.5 |
Văn học | 16 | 600 | 20 |
Văn hóa học | 16 | 600 | 15.25 |
Tâm lý học | 25.5 | 600 | 21.5 |
Địa lý học | 19 | 600 | 20.5 |
Việt Nam học | 22.25 | 600 | 18.75 |
Báo chí | 26.25 | 600 | 24.15 |
Công nghệ Sinh học | 17 | 600 | 16.85 |
Hóa học | 16 | 600 | 16 |
Công nghệ thông tin | 22.75 | 600 | 22.3 |
Vật lý kỹ thuật | 16 | 600 | 15.8 |
Công tác xã hội | 17 | 600 | 20.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 600 | 15.85 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Tâm lý học (CLC) | 25.75 | / | 21.6 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) | 22.5 | / | 19 |
Báo chí (CLC) | 26.5 | / | 24.25 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 23 | / | 22.35 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 | 22.85 |
Giáo dục Công dân | 18 | 18.5 | 24.4 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 21.25 |
Sư phạm Toán học | 19 | 18.5 | 23.5 |
Sư phạm Tin học | 19.4 | 20.5 | 19.75 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 23.4 |
Sư phạm Hóa học | 18.05 | 18.5 | 24.4 |
Sư phạm Sinh học | 18.3 | 18.5 | 19.05 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.5 | 21 | 24.15 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 23 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 | 21.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.05 | 18.5 | 19.3 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 18.5 | 21.25 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.15 | 18.5 | 19.85 |
Sư phạm Âm nhạc | 23.55 | 19 | 18.25 |
Giáo dục mầm non | 18.35 | 19.25 | 19.35 |
Giáo dục thể chất | / | 18.5 | 17.81 |
Lịch sử | 15.75 | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15.5 |
Văn hóa học | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15.5 | 16.25 |
Địa lý học | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 18 | 16.5 | 15 |
Báo chí | 20 | 21 | 22.5 |
Công nghệ Sinh học | 15.2 | 15 | 16.15 |
Hóa học | 15 | 15 | 17.55 |
Công nghệ thông tin | 15.05 | 15 | 15.15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.05 | 15 | 15.4 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Tâm lý học (CLC) | 15.25 | 15.75 | 16.75 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) | 15 | 16.75 | / |
Báo chí (CLC) | 20.15 | 21.25 | 23 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 15.1 | 15.25 | 17 |