Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sài Gòn theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn xét theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
a) Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Quản lý giáo dục | 762 |
Ngôn ngữ Anh | 833 |
Tâm lý học | 830 |
Quốc tế học | 759 |
Việt Nam học | 692 |
Thông tin – Thư viện | 654 |
Quản trị kinh doanh | 806 |
Kinh doanh quốc tế | 869 |
Tài chính – Ngân hàng | 782 |
Kế toán | 765 |
Quản trị văn phòng | 756 |
Luật | 785 |
Khoa học môi trường | 706 |
Toán ứng dụng | 794 |
Kỹ thuật phần mềm | 898 |
Công nghệ thông tin | 816 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 778 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 |
Kỹ thuật điện | 733 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 |
Du lịch | 782 |
b) Điểm chuẩn xét theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23.95 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.18 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | 23.5 |
Sư phạm Địa lý | 25.63 |
Sư phạm Lịch sử | 26.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.81 |
Sư phạm Sinh học | 23.55 |
Sư phạm Hóa học | 26.28 |
Sư phạm Vật lý | 25.9 |
Sư phạm Toán học (A00) | 27.33 |
Sư phạm Toán học (A01) | 26.33 |
Giáo dục chính trị | 25.5 |
Giáo dục tiểu học | 23.1 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Du lịch | 24.45 |
Kỹ thuật điện (A00) | 20 |
Kỹ thuật điện (A01) | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00) | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00) | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00) | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01) | 21.55 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00) | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01) | 22.25 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 23.38 |
Công nghệ thông tin | 24.28 |
Kỹ thuật phần mềm | 24.94 |
Toán ứng dụng (A00) | 24.15 |
Toán ứng dụng (A01) | 23.15 |
Khoa học môi trường (A00) | 15.45 |
Khoa học môi trường (B00) | 16.45 |
Luật (D01) | 22.8 |
Luật (C03) | 23.8 |
Quản trị văn phòng (D01) | 21.63 |
Quản trị văn phòng (C04) | 22.63 |
Kế toán (D01) | 22.65 |
Kế toán (A01) | 23.65 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 22.44 |
Tài chính – Ngân hàng (A01) | 23.44 |
Kinh doanh quốc tế (D01) | 24.48 |
Kinh doanh quốc tế (A01) | 25.48 |
Quản trị kinh doanh (D01) | 22.16 |
Quản trị kinh doanh (A01) | 23.16 |
Thông tin – Thư viện | 19.95 |
Quốc tế học | 18 |
Việt Nam học | 22.25 |
Tâm lý học | 22.7 |
Ngôn ngữ Anh | 24.24 |
Thanh nhạc | 23.25 |
Quản lý giáo dục (D01) | 21.15 |
Quản lý giáo dục (C04) | 22.15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18.25 | 21.75 | 23 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.05 | 22.55 | 24.1 |
Sư phạm Tiếng Anh | 20.13 | 24.96 | 26.69 |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.25 | 18.25 | 18.75 |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 24 | 24.25 |
Sư phạm Địa lý | 21.91 | 22.9 | 24.53 |
Sư phạm Lịch sử | 20.88 | 22.5 | 24.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.25 | 24.25 | 25.5 |
Sư phạm Sinh học | 19.94 | 20.1 | 23.28 |
Sư phạm Hóa học | 22.51 | 24.98 | 25.75 |
Sư phạm Vật lý | 22.34 | 24.48 | 24.6 |
Sư phạm Toán học (A00) | 23.69 | 26.18 | 27.01 |
Sư phạm Toán học (A01) | / | 25.18 | 26.01 |
Giáo dục chính trị | 18 | 21.25 | 24.25 |
Giáo dục tiểu học | 19.95 | 22.8 | 24.65 |
Giáo dục mầm non | 22.25 | 18.5 | 21.6 |
Du lịch | 23.35 | ||
Kỹ thuật điện (A00) | 17.8 | 19.25 | 22.05 |
Kỹ thuật điện (A01) | 16.8 | 18.25 | 21.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00) | 15.1 | 16.1 | 16.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00) | 16.1 | 17.1 | 17.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00) | 18 | 20.4 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01) | 17 | 19.4 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00) | 19.5 | 22.3 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01) | 18.5 | 21.3 | 22.5 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 19.28 | 21.15 | 23.46 |
Công nghệ thông tin | 20.56 | 23.2 | 24.48 |
Kỹ thuật phần mềm | 20.46 | 23.75 | 25.31 |
Toán ứng dụng (A00) | 17.45 | 19.81 | 23.53 |
Toán ứng dụng (A01) | 16.45 | 18.81 | 22.53 |
Khoa học môi trường (A00) | 15.05 | 16 | 16.05 |
Khoa học môi trường (B00) | 16.05 | 17 | 17.05 |
Luật (D01) | 18.95 | 22.35 | 23.85 |
Luật (C03) | 19.95 | 23.35 | 24.85 |
Quản trị văn phòng (D01) | 20.16 | 23.18 | 24 |
Quản trị văn phòng (C04) | 21.16 | 24.18 | 25 |
Kế toán (D01) | 19.94 | 22.48 | 23.5 |
Kế toán (A01) | 20.94 | 23.48 | 24.5 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 19.64 | 22.7 | 23.9 |
Tài chính – Ngân hàng (A01) | 20.64 | 23.7 | 24.9 |
Kinh doanh quốc tế (D00) | 23.41 | 25.55 | 25.16 |
Kinh doanh quốc tế (A01) | 22.41 | 24.55 | 26.16 |
Quản trị kinh doanh (D01) | 21.71 | 24.26 | 24.26 |
Quản trị kinh doanh (A01) | 20.71 | 23.26 | 25.26 |
Thông tin – Thư viện | 17.5 | 20.1 | 21.8 |
Quốc tế học | 19.43 | 21.18 | 24.48 |
Việt Nam học | 20.5 | 22 | 21.5 |
Tâm lý học | 19.65 | 22.15 | 24.05 |
Ngôn ngữ Anh | 22.66 | 24.29 | 26.06 |
Thanh nhạc | 20.5 | 22.25 | 20.5 |
Quản lý giáo dục (D01) | 18.3 | 21.1 | 22.55 |
Quản lý giáo dục (C04) | 19.3 | 22.1 | 23.55 |