Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

2144

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Quy Nhơn theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Giáo dục Chính trị 19
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục Tiểu học 20
Giáo dục Thể chất 18
Quản lý giáo dục 15
Sư phạm Toán học 21
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Vật lý 19
Sư phạm Hóa học 20
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 19
Sư phạm Lịch sử 19
Sư phạm Địa lý 19
Sư phạm Tiếng Anh 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý 19
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Văn học 15
Kinh tế 15
Quản lý nhà nước 15
Tâm lý học giáo dục 15
Đông phương học 15
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) 15
Quản trị kinh doanh 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Kiểm toán 15
Luật 15
Hóa học 15
Khoa học vật liệu 15
Toán ứng dụng 18
Kỹ thuật phần mềm 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Kỹ thuật điện 15
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Nông học 15
Công tác xã hội 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Quản lý đất đai 15

2. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
Kỹ thuật phần mềm 20.5 650 15
Khoa học dữ liệu 19.5 650 15
Công nghệ thông tin 23.5 650 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.5 650 17
Quản trị khách sạn 23 650 17
Quản lý giáo dục 18 650 15
Giáo dục mầm non 650 19
Giáo dục tiểu học 27.5 650 24
Giáo dục chính trị 21 650 20
Giáo dục thể chất 650 26
Sư phạm Toán học 28.5 650 28.5
Sư phạm Tin học 21 650 19
Sư phạm Vật lý 25 650 28.5
Sư phạm Hóa học 27 650 28.5
Sư phạm Sinh học 21 650 19
Sư phạm Ngữ văn 27 650 28.5
Sư phạm Lịch sử 24 650 28.5
Sư phạm Địa lý 25 650 28.5
Sư phạm Tiếng Anh 28 650 22.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 23 650 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý 23 650 19
Quản trị kinh doanh 24 650 17
Tài chính – Ngân hàng 25.5 650 17
Kế toán 22.5 650 16
Kế toán (Chất lượng cao) / / 16
Kiểm toán 18 650 15
Luật 23 650 15
Khoa học vật liệu 18 650 15
Toán ứng dụng 20 650 15
Trí tuệ nhân tạo 20 650 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5 650 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0 650 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 650 19
Kỹ thuật điện 20 650 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20 650 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20 650 15
Công nghệ thực phẩm 20 650 15
Kỹ thuật xây dựng 20 650 15
Nông học 18 650 15
Ngôn ngữ Anh 25 650 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5 650 19.5
Văn học 18 650 15
Kinh tế 24 650 17.5
Quản lý nhà nước 22.5 650 18
Tâm lý học giáo dục 18 650 15
Đông phương học 18 650 16
Việt Nam học 18 650 18
Công tác xã hội 18 650 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 650 15
Quản lý đất đai 18 650 18

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kỹ thuật phần mềm 14 15 15
Khoa học dữ liệu / / /
Công nghệ thông tin 14 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15 15
Quản trị khách sạn 14 15 15
Quản lý giáo dục 14 15 15
Giáo dục mầm non 18 18.5 19
Giáo dục tiểu học 18.5 18.5 24
Giáo dục chính trị / / 19
Giáo dục thể chất 18 18.5 18
Sư phạm Toán học 18 18.5 25
Sư phạm Tin học 18 18.5 19
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19
Sư phạm Hóa học 18 18.5 25
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 23
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19
Sư phạm Địa lý 18 18.5 19
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 24
Sư phạm Khoa học tự nhiên / / 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý / / 19
Quản trị kinh doanh 14 15 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15
Kế toán 14 15 15
Kế toán (Chất lượng cao) / / /
Kiểm toán 14 15 15
Luật 14 15 15
Hóa học 14 15 15
Khoa học vật liệu / 15 15
Toán ứng dụng 14 15 18
Trí tuệ nhân tạo / / /
Công nghệ kỹ thuật ô tô / / 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / / /
Kỹ thuật điện 14 15 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 15 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 15 15
Công nghệ thực phẩm / 15 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15
Nông học 14 15 15
Ngôn ngữ Anh 14 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc / 15 16
Văn học 14 15 15
Kinh tế 14 15 15
Quản lý nhà nước 14 15 15
Tâm lý học giáo dục 14 15 15
Đông phương học 14 15 15
Việt Nam học 14 15 15
Sinh học ứng dụng 14 15 /
Công tác xã hội 14 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15
Quản lý đất đai 14 15 15
Thống kê 14 15 /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây