Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Quảng Bình theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Điểm sàn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành học đào tạo giáo viên hệ đại học: 19.0 điểm.
- Các ngành đại học ngoài sư phạm: 15.0 điểm.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Giáo dục Mầm non | 19 | |
Giáo dục Tiểu học | 23.5 | |
Giáo dục thể chất | / | |
Sư phạm Toán học | 19 | |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | |
Kế toán | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | / | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Nông nghiệp | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |
Địa lý học | 15 | |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) | / |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20.5 |
Giáo dục Chính trị | / | 18.5 | 19 |
Giáo dục thể chất | / | 17.5 | 18 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Vật lý | / | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | / | / | / |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 15 |
Kế toán | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 15 | / |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | / | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 15 | / |
Địa lý học | / | 15 | 15 |
Lâm học | / | 15 | / |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 16 | 16.5 | / |