Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phương Đông thẻo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
||
Học bạ |
Thi THPT |
||
Lớp 12 | Lớp 11 + HK1 lớp 12 | ||
Quản trị kinh doanh | 7.5 | 21.5 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.5 | 19.5 | 15 |
Kế toán | 6.5 | 19.5 | 15 |
Công nghệ sinh học | 6.5 | 19.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 6.5 | 19.5 | 15 |
Thương mại điện tử | 6.5 | 19.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6.5 | 19.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 6.5 | 19.5 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 6.5 | 19.5 | 15 |
Kiến trúc | 6.5 | / | / |
Ngôn ngữ Anh | 6.5 | 19.5 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7.5 | 21.5 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 6.5 | 19.5 | 15 |
Quản trị văn phòng | 6.5 | 19.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.5 | 19.5 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 6.5 | 19.5 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 14 | 14 | 14 |
Kế toán | 13 | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 13 | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 | 14 | 14 |
Kinh tế xây dựng | 13 | 14 | 14 | 14 |
Kiến trúc | 16 | 18 | 18 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 14 | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 14 | 14 | 16 |
Quản trị văn phòng | 13 | 14 | 14 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 14 | 14 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 13 | 14 | 14 | |
Truyền thông đa phương tiện | / | / | / | 14 |
Thương mại điện tử | / | / | / | 14 |