Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phenikaa theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18 |
Kỹ thuật ô tô | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 19.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 21 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 22 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 17 |
Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 |
Luật kinh tế | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 |
Tài chính Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | 27 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 20 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản trị khách sạn | 21 |
Du lịch | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
Luật kinh tế | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Quản trị nhân lực | 21 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Kế toán | 21 |
Tài chính Ngân hàng | 21 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo) | 23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) | 21 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 24 |
Công nghệ thông tin | 23 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 23 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 20.5 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật cơ khí | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 |
Khoa học môi trường | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 21 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Phenikaa năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2020 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 |
Kế toán | 18.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.05 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 18.25 |
Công nghệ vật liệu | 18 |
Công nghệ thông tin | 19.05 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 19.05 |
Kỹ thuật ô tô | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) | 20.4 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Dược học | 14 | 20 |
Điều dưỡng | 13 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 |
Kế toán | 13 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 18 |
Công nghệ sinh học | 13 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 13 | 18 |
Kỹ thuật ô tô | 13 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 16.5 |
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) | 13 | 17 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 |
Khoa học máy tính | 13 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 |
Luật kinh tế | 13 | 18 |