Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

908

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phenikaa theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18
Kỹ thuật ô tô 18
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 19.5
Kỹ thuật cơ khí 17
Kỹ thuật cơ điện tử 17
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 21
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 22
Công nghệ thông tin 21.5
Quản trị khách sạn 17
Du lịch (Quản trị du lịch) 17
Vật lý (Vật lý tài năng) 24
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22
Ngôn ngữ Anh 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 22
Luật kinh tế 18
Quản trị nhân lực 18
Tài chính Ngân hàng 18
Kế toán 18
Quản trị kinh doanh 19
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) 27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) 20
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
Kỹ thuật hóa học 17
Công nghệ sinh học 17

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Quản trị khách sạn 21
Du lịch 21
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.5
Ngôn ngữ Anh 21
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5
Luật kinh tế 21
Kỹ thuật phục hồi chức năng 20
Dược học 24
Điều dưỡng 20
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
Quản trị nhân lực 21
Quản trị kinh doanh 21.5
Kế toán 21
Tài chính Ngân hàng 21
Công nghệ sinh học 20
Kỹ thuật hóa học 20
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo) 23
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) 21
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) 24
Công nghệ thông tin 23
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 23
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 20.5
Kỹ thuật ô tô 21
Kỹ thuật cơ khí 20
Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
Khoa học môi trường 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Kỹ thuật y sinh 21
Kỹ thuật điện tử viễn thông 21

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Phenikaa năm 2020 như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm TT 2020
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Quản trị kinh doanh 18.05
Kế toán 18.05
Tài chính – Ngân hàng 18.05
Công nghệ sinh học 17
Ngôn ngữ Anh 18.25
Công nghệ vật liệu 18
Công nghệ thông tin 19.05
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 19.05
Kỹ thuật ô tô 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.3
Kỹ thuật cơ điện tử 17
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) 20.4
Kỹ thuật hóa học 17
Trí tuệ nhân tạo và Robot 22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)

Ngành/Nhóm ngành Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
Dược học 14 20
Điều dưỡng 13 18
Quản trị kinh doanh 13 18
Kế toán 13 18
Tài chính – Ngân hàng 13 18
Công nghệ sinh học 13 16
Ngôn ngữ Anh 13 17
Công nghệ vật liệu 13 16.5
Công nghệ thông tin 13 18
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 13 18
Kỹ thuật ô tô 13 16.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 17
Kỹ thuật cơ điện tử 13 16.5
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) 13 17
Khoa học môi trường 13 16
Khoa học máy tính 13 18
Kỹ thuật xây dựng 13 18
Luật kinh tế 13 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây