Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phenikaa theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Thi ĐGNL |
Thi ĐGTD |
Thi THPT |
Y khoa |
105 |
20 |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
95 |
17 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
95 |
17 |
19 |
Dược học |
95 |
17 |
21 |
Điều dưỡng |
95 |
17 |
19 |
Quản trị khách sạn |
95 |
17 |
19 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
95 |
17 |
18 |
Kinh doanh du lịch số |
95 |
17 |
18 |
Quản trị du lịch |
95 |
17 |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
95 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
95 |
17 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
95 |
17 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
95 |
17 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
95 |
17 |
20 |
Luật kinh tế |
95 |
17 |
20 |
Quản trị nhân lực |
95 |
17 |
20 |
Tài chính – Ngân hàng |
95 |
17 |
20 |
Kế toán |
95 |
17 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
95 |
17 |
20.5 |
Vật lý tài năng |
95 |
17 |
24 |
Cơ điện tử ô tô |
95 |
17 |
19 |
Kỹ thuật ô tô |
95 |
17 |
19.5 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo |
95 |
17 |
22 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
95 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
95 |
17 |
18 |
Khoa học máy tính |
95 |
17 |
24 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
95 |
17 |
23 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật |
95 |
17 |
22 |
Công nghệ thông tin |
95 |
17 |
23 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
95 |
17 |
23 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật y sinh |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
95 |
17 |
22 |
Kỹ thuật hóa học |
95 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
95 |
17 |
18 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022
|
|
Học bạ |
ĐGNL |
ĐGTD |
Thi THPT |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
22 |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật ô tô |
23 |
95 |
17 |
22 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22 |
95 |
17 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22 |
95 |
17 |
19 |
Điều dưỡng |
22 |
95 |
17 |
19 |
Dược học |
24 |
95 |
17 |
23 |
Y khoa |
27 |
105 |
20 |
23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
24 |
95 |
17 |
22 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
22.5 |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
22 |
95 |
17 |
19 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
22.5 |
95 |
17 |
19 |
Khoa học máy tính |
27 |
95 |
17 |
24 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) |
26 |
95 |
17 |
23 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) |
25 |
95 |
17 |
23 |
Công nghệ thông tin |
26 |
95 |
17 |
23.5 |
Quản trị khách sạn |
22 |
95 |
17 |
22 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
22 |
95 |
17 |
22 |
Kinh doanh du lịch số |
22 |
95 |
17 |
22 |
Du lịch (Quản trị du lịch) |
22 |
95 |
17 |
22 |
Vật lý (Vật lý tài năng) |
|
95 |
17 |
24 |
Ngôn ngữ Nhật |
22.5 |
95 |
17 |
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24 |
95 |
17 |
23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
95 |
17 |
23.75 |
Ngôn ngữ Anh |
24 |
95 |
17 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
95 |
17 |
23.5 |
Luật kinh tế |
24 |
95 |
17 |
25 |
Quản trị nhân lực |
24 |
95 |
17 |
24.5 |
Tài chính Ngân hàng |
24 |
95 |
17 |
23.75 |
Kế toán |
23 |
95 |
17 |
23.5 |
Quản trị kinh doanh |
24 |
95 |
17 |
23.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
25 |
95 |
17 |
23 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.5 |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) |
22.5 |
95 |
17 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24 |
95 |
17 |
22 |
Kỹ thuật hóa học |
22 |
95 |
17 |
19 |
Công nghệ sinh học |
22 |
95 |
17 |
19 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Điểm chuẩn
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Dược học |
14 |
20 |
21 |
21 |
Điều dưỡng |
13 |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
/ |
/ |
19 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
/ |
/ |
19 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
18.05 |
19 |
Kế toán |
13 |
18 |
18.05 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
13 |
18 |
18.05 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13 |
18 |
17 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
17 |
18.25 |
18 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
13 |
16.5 |
18 |
27 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
13 |
16.5 |
18 |
19.5 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
19.05 |
21.5 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật |
13 |
18 |
19.05 |
21 |
Kỹ thuật ô tô |
13 |
16.5 |
18 |
18 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
|
|
|
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
17 |
21.3 |
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
16.5 |
17 |
17 |
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) |
13 |
17 |
20.4 |
20 |
Kỹ thuật hóa học |
/ |
/ |
17 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot |
/ |
/ |
22 |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
/ |
/ |
20 |
20 |
Khoa học môi trường |
13 |
16 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
13 |
18 |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
|
|
Luật kinh tế |
13 |
18 |
|
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
/ |
/ |
/ |
17 |
Quản trị khách sạn |
/ |
/ |
/ |
17 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản trị du lịch) |
/ |
/ |
/ |
17 |
Vật lý (Chương trình đào tạo Vật lý tài năng) |
/ |
/ |
/ |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
/ |
/ |
/ |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
/ |
/ |
/ |
22 |
Quản trị nhân lực |
/ |
/ |
/ |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
/ |
/ |
/ |
22 |
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản trị khách sạn |
21 |
Du lịch |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22.5 |
Ngôn ngữ Anh |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22.5 |
Luật kinh tế |
21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
20 |
Dược học |
24 |
Điều dưỡng |
20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
Quản trị nhân lực |
21 |
Quản trị kinh doanh |
21.5 |
Kế toán |
21 |
Tài chính Ngân hàng |
21 |
Công nghệ sinh học |
20 |
Kỹ thuật hóa học |
20 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo) |
23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) |
21 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) |
24 |
Công nghệ thông tin |
23 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) |
23 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
20.5 |
Kỹ thuật ô tô |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
20 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20.5 |
Khoa học môi trường |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.5 |
Kỹ thuật y sinh |
21 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
21 |