Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phạm Văn Đồng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Tin học | Học lực lớp 12 Giỏi | 19 |
Sư phạm Vật lý | Học lực lớp 12 Giỏi | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | Học lực lớp 12 Giỏi | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | Học lực lớp 12 Giỏi | 19 |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 Giỏi | 19 |
Giáo dục tiểu học | Học lực lớp 12 Giỏi | 19.5 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | Học lực lớp 12 Khá | 17 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 15 |
Kinh tế phát triển | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Tin học | / | / | 19 |
Sư phạm Vật lý | / | / | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Toán học | / | / | / |
Giáo dục tiểu học | / | / | / |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 16 | 16.5 | 17 |
Sinh học ứng dụng | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 13 | 15 | 15 |
Kinh tế phát triển | 13 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh du lịch | / | / | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 15 | 15 |
Du lịch | / | 15 | 15 |