Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nông lâm TPHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn học tại TPHCM | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 21 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 21 |
Kinh tế | 26.2 | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.3 | 21 |
Bất động sản | 25.2 | 18 |
Kế toán | 26.8 | 23 |
Công nghệ sinh học | 26.9 | 19 |
Khoa học môi trường | 20 | 16 |
Hệ thống thông tin | 25.5 | 21.5 |
Công nghệ thông tin | 27 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.5 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.7 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.6 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.1 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 22.5 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.7 | 21 |
Kỹ thuật môi trường | 22.1 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 26.5 | 21 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 24 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 20 | 16 |
Chăn nuôi | 23.3 | 16 |
Nông học | 21 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 23.8 | 17 |
Kinh doanh nông nghiệp | 23.1 | 17 |
Phát triển nông thôn | 19 | 16 |
Lâm học | 19 | 16 |
Lâm nghiệp đô thị | 19 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 19 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 20 | 16 |
Thú y | 27.7 | 23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.9 | 16 |
Quản lý đất đai | 24.8 | 18.5 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 23 | 17 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 20 | 16 |
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao học tại TPHCM | ||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 26.5 | 21 |
Thú y (CTTT) | 27.7 | 23 |
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 25.3 | 19.5 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 25.9 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 24.5 | 17.75 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.5 | 18 |
c. Chương trình học tại Phân hiệu Gia Lai | ||
Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
Bất động sản | 18 | 15 |
Kế toán | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
Nông học | 18 | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | 18 | 15 |
Thú y | 18 | 16 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 18 | 15 |
c. Chương trình học tại Phân hiệu Ninh Thuận | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
Kế toán | 18 | 15 |
Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
Nông học | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 | 15 |
Thú y | 18 | 16 |
Giáo dục mầm non | / | 19 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | / | 17 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn học tại TPHCM | |||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 23 | 26 |
Kinh tế | 19 | 22.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 | 24.5 |
Bất động sản | / | 19 | 22.75 |
Kế toán | 20.25 | 23.3 | 24.25 |
Công nghệ sinh học | / | 23 | 22.75 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 16 |
Hệ thống thông tin | / | 17 | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 24.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 16 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 | 23 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 16 | 19 | 18.25 |
Nông học | 18 | 17.25 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 | 19 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 | 21 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 16 |
Lâm học | 15 | 16 | 16 |
Lâm nghiệp đô thị | / | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16 |
Thú y | 21.25 | 24.5 | 24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 17 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 | 21.75 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | / | 16 | 17 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | / | 16 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 | / |
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao học tại TPHCM | |||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 18 | 19 | 23 |
Thú y (CTTT) | 21.25 | 24.5 | 25 |
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 19 | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 17 | 16.25 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 16 | 16.25 | 17 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 18 | 19 | 23 |
Kỹ thuật môi trường (CLC) | 16 | 16 | 16 |
c. Chương trình học tại Phân hiệu Gia Lai | |||
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 15 |
Bất động sản | / | 15 | / |
Kế toán | / | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 | 15 |
Lâm học | / | 15 | 15 |
Nông học | / | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | / | / | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | / | / | / |
Thú y | / | 16 | 16 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | / | / |
c. Chương trình học tại Phân hiệu Ninh Thuận | |||
Ngôn ngữ Anh | / | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 15 |
Kế toán | / | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | / | / | / |
Công nghệ thông tin | / | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | / | / |
Quản lý đất đai | / | / | 15 |
Nông học | / | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 | 15 |
Thú y | / | 16 | 16 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 15 | 15 |
Bất động sản | / | 15 | / |
Giáo dục mầm non | / | / | / |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | / | / | / |