Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nông lâm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý đất đai | 16.0 |
Thú y | 20.5 |
Quản lý thủy sản | 16.0 |
Bệnh học thủy sản | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 17.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
Lâm học | 15.0 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
Phát triển nông thôn | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 18.5 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 15.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.0 |
Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Sinh học ứng dụng | 15.0 |
Bất động sản | 16.0 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản lý đất đai | 18 |
Thú y | 21 |
Quản lý thủy sản | 18 |
Bệnh học thủy sản | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 19.5 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18 |
Lâm học | 18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 |
Phát triển nông thôn | 18 |
Bảo vệ thực vật | 18 |
Khoa học cây trồng | 18 |
Nông học | 18 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 20 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 20 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Sinh học ứng dụng | 18 |
Bất động sản | 18 |