Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nông lâm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Bất động sản | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 22 | 20 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | 15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | 18 | 15 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 20 | 16 |
Nông học | 18 | 15 |
Khoa học cây trồng | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 |
Phát triển nông thôn | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18 | 15 |
Lâm nghiệp | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 20 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 18 | 15 |
Quản lý thủy sản | 18 | 15 |
Thú y | 22 | 20 |
Quản lý đất đai | 18 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 16 |
Sinh học ứng dụng | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 13.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | 15 | / |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 19.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 15 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.5 | 15 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | / |
Khuyến nông | 13 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 13.5 | 17 | 18.5 |
Nông học | 13.5 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13.5 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13.5 | 15 | 15 |
Phát triển nông thôn | 13 | 15 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | / | 15 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | / | 15 | 15 |
Lâm nghiệp | 13 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 | 17 |
Bệnh học thủy sản | 13 | 15 | 16 |
Quản lý thủy sản | 13 | 15 | 16 |
Thú y | 15 | 19 | 20.5 |
Quản lý đất đai | 13.5 | 15 | 16 |