Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

1363

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nội vụ theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản trị nhân lực (A00, A01, D01) 19
Quản trị nhân lực (C00) 22
Quản trị văn phòng (A01, D01) 17
Quản trị văn phòng (C00) 19
Quản trị văn phòng (C20) 20
Luật chuyên ngành Thanh tra (A00, A01, D01) 17.5
Luật chuyên ngành Thanh tra (C00) 19.5
Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa du lịch, Văn hóa truyền thông (D01, D14, D15) 16
Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa du lịch, Văn hóa truyền thông (C00) 18
Quản lý văn hóa chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch (C00) 18
Quản lý văn hóa chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch (D01, D14, D15) 16
Thông tin – Thư viện chuyên ngành Quản trị thông tin (A01, D01) 15
Thông tin – Thư viện chuyên ngành Quản trị thông tin (C00) 17
Thông tin – Thư viện chuyên ngành Quản trị thông tin (C20) 18
Quản lý nhà nước (A01, D01) 16
Quản lý nhà nước (C00) 18
Quản lý nhà nước (C20) 19
Chính trị học (C00) 16.5
Chính trị học (C14, C20) 17.5
Chính trị học (D01) 14.5
Lưu trữ học (C00) 17
Lưu trữ học (C19, C20) 18
Lưu trữ học (D01) 15
Hệ thống thông tin 15
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (C00) 16.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (C19, C20) 17.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (D14) 14.5
Kinh tế 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14, D15) 16
Ngôn ngữ Anh 17
b. Phân hiệu Quảng Nam
Quản trị nhân lực (A00, C00, D01) 15
Quản trị nhân lực (C20) 16
Quản trị văn phòng (A00, C00, D01) 15
Quản trị văn phòng (C20) 16
Luật chuyên ngành Thanh tra (A00, C00, D01) 15
Luật chuyên ngành Thanh tra (C20) 16
Quản lý nhà nước (C00, D01, D15) 15
Quản lý nhà nước (C20) 16
c. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Luật 17
Quản lý nhà nước 16
Quản trị văn phòng 17
Lưu trữ học (C00, C03, D14) 15
Lưu trữ học (C19) 16

2. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ năm 2022

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nội vụ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2022
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh (thang điểm 40) 23.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.25
D01 23.25
D14 23.25
D15 23.25
Kinh tế 23.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00 17.5
C19 18.5
C20 18.5
D14 15.5
Hệ thống thông tin 19.75
Lưu trữ học, Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01 15
C00 17
C19 18
C20 18
Chính trị học, Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học D01 15
C00 17
C14 18
C20 18
Quản lý nhà nước A01 21
D01 21
C00 23
C20 24
Thông tin thư viện, Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện A01 15
C00 17
C20 18
D01 15
Quản lý văn hóa, Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa D01 16
D14 16
D15 16
C00 18
Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học, Chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành Văn hóa học C00 22.25
D01 20.25
D14 20.25
D15 20.25
Luật, Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00 24.25
A01 24.25
D01 24.25
C00 26.25
Quản trị văn phòng A01 23.75
C00 25.75
C20 26.75
D01 23.75
Quản trị nhân lực A00 24
A01 24
D01 24
C00 27
b. Phân hiệu Quảng Nam
Quản lý nhà nước C00 18
C20 19
D01 18
D15 18
Luật, chuyên ngành Thanh tra A00 15
C00 15
C20 16
D01 15
Quản trị văn phòng A00 17
C00 17
C20 18
D01 17
Quản trị nhân lực A00 15
C00 15
C20 16
D01 15
c. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Lưu trữ học, chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ C00 15
C03 15
C19 16
D14 15
Quản trị văn phòng 22.25
Quản lý nhà nước 21
Luật 24.5

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Cơ sở Hà Nội
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 18.5 19.5 20.5 24
C00 20.5 21.5 22.5 28
Quản trị văn phòng D01 19.5 19.5 20 23.75
C00 21.5 21.5 22 25.75
C14 / / / 26.75
C19 22.5 22.5 23 /
C20 22.5 22.5 23 26.75
Luật A00, A01, D01 18.75 19.5 18 23.5
C00 20.75 21.5 20 25.5
Quản lý nhà nước A01, D01 20 16 17 21
C00 22 18 19 23
C20 / / 20 24
Chính trị học A01 / / 14.5 /
C00 / / 16.5 17.5
C14 / / / 18.5
C20 / / 17.5 18.5
D01 / / 14.5 15.5
Lưu trữ học D01 14.25 15 14.5 15.5
C00 16.25 17 16.5 17.5
C19, C20 16.25 18 17.5 18.5
Quản lý văn hóa D01, D15 16 16 16 17
C00 18 18 18 19
C20 19 19 19 20
Văn hóa học D01, D15 / 18 16 17
C00 / 20 18 19
C20 / 21 19 20
Thông tin – Thư viện A01 14.25 15 15 15.0
C00 16.25 17 17 17.5
C20 17.25 18 18 18.5
D01 14.25 15 15 15.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước A00 14.5 15 14.5 16
C00 16.5 17 16.5 18
C19 / / / 19
C20 16.5 18 17.5 19
D01 14.5 15 14.5 /
Hệ thống thông tin / / 15 15
Ngôn ngữ Anh / / / 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 / / / 19
C20 / / / 20
D01, D15 / / / 17
Kinh tế 20.5
b. Phân hiệu Quảng Nam
Quản trị nhân lực A00, D01, C00 14 14 14 14
C20 14 14 15 15
Quản trị văn phòng A00, D01, C00 14.5 14 14 14
C20 16.5 15 15 15
Luật A00, D01, C00 14 14 14 14
C20 16 15 15 15
Quản lý nhà nước D01, D15, C00 16 14 14 14
C20 16 14 15 15
Lưu trữ học D01, C00 / / 14 14
C19, C20 / / 15 15
Quản lý văn hóa A00, D01, C00 / / 14 14
C20 / / 15 15
Văn hóa học D01, D15, C00 16.25 14 14 14
C20 16.25 14 15 15
c. Phân hiệu TPHCM
Quản trị văn phòng A01 / 14 16.5 16.5
C00, D01, D15 / 15.5 15.5
Luật A00, D01, A01 17.5 14 16 16
C00 19.5 15 17 17
Quản lý nhà nước A00, D01, D15, C00 14 14 15.5 15.5
Lưu trữ học C00, C03, C19, D14 / 15 14.5 14.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây