Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nha Trang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Khai thác thủy sản | 600 | 15.5 |
Quản lý thủy sản | 650 | 16 |
Khoa học thủy sản | 600 | / |
Nuôi trồng thủy sản | 650 | 15.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm | 650 | 16 |
Kỹ thuật hóa học | 600 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | 600 | 15.5 |
Kỹ thuật môi trường | 600 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 650 | 15.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 600 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | 15.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 600 | 15.5 |
Khoa học hàng hải | 650 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | 15.5 |
Kỹ thuật tàu thủy | 600 | 16 |
Kỹ thuật ô tô | 700 | 18 |
Kỹ thuật điện | 650 | 15.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | / |
Kỹ thuật xây dựng | 650 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | / |
Công nghệ thông tin | 725 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 650 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | 18 |
Quản trị khách sạn | 700 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 725 | 20 |
Marketing | 725 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 700 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 700 | 18 |
Kế toán | 700 | 18 |
Luật | 725 | 19 |
Kinh tế | 650 | 17 |
Kinh tế phát triển | 700 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | / | 21 |
b. Chương trình đào tạo song ngữ | ||
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 725 | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Song ngữ Pháp – Việt) | 650 | 15 |
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) | 725 | 20 |
Kế toán (Song ngữ Anh – Việt) | 725 | 18 |
Công nghệ thông tin (Song ngữ Anh – Việt) | 725 | 19 |
Quản trị khách sạn (Song ngữ Anh – Việt) | 725 | 19 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Khai thác thủy sản | / | 15 | 15 |
Quản lý thủy sản | 15 | 16 | 16 |
Khoa học thủy sản | / | / | / |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 | 16 |
Công nghệ chế biến thủy sản | / | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 16.5 | 16 |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | / | / | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15.5 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | / | / | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 | 15.5 |
Khoa học hàng hải | / | 15 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật tàu thủy | / | 15.5 | 16 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 20 | 20 |
Kỹ thuật điện | / | / | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | 16 | / |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | / | / | / |
Công nghệ thông tin | 17 | 19 | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 17 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 21 | 20 |
Quản trị khách sạn | / | 22 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 21.5 | 23 |
Marketing | 18.5 | 21 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 17 | 21 | 22 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20.5 | 20 |
Kế toán | 17.5 | 21.5 | 20 |
Luật | / | 19 | 21 |
Kinh tế | 15 | 17 | 18 |
Kinh tế phát triển | 15.5 | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 21 | 23.5 | 24 |
b. Chương trình đào tạo song ngữ | |||
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | / | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Song ngữ Pháp – Việt) | 16 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) | 20 | 21 | 23 |
Kế toán (Song ngữ Anh – Việt) | / | 21 | 20 |
Công nghệ thông tin (Song ngữ Anh – Việt) | 17 | 18 | 20 |
Quản trị khách sạn (Song ngữ Anh – Việt) | 21 | 22 | 20 |