Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nguyễn Trãi theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm sàn 2022
|
Học bạ THPT |
Điểm thi THPT |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
18 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
Kế toán |
18 |
15 |
Quan hệ công chúng |
18 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
15 |
Thiết kế nội thất |
18 |
15 |
Kiến trúc |
18 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
18 |
15 |
Quốc tế học |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
15 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi xét năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn 2022
|
Học bạ THPT |
Điểm thi THPT |
Kế toán |
18 |
16.1 |
Quan hệ công chúng |
18 |
16.0 |
Tài chính Ngân hàng |
18 |
16.1 |
Thiết kế nội thất |
18 |
16.15 |
Kiến trúc |
18 |
16.0 |
Thiết kế đồ họa |
18 |
22.0 |
Quốc tế học |
18 |
18.5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
22.25 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
22.0 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
19.0 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Điểm chuẩn |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Kiến trúc |
14 |
15.2 |
18 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
17.1 |
18 |
22 |
Thiết kế nội thất |
14 |
15.2 |
18 |
16.15 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
15.5 |
18 |
16.1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16.5 |
18 |
19 |
Quan hệ công chúng |
14 |
15.5 |
18 |
16 |
Kế toán |
14 |
15.55 |
18 |
16.1 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
/ |
18 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18.5 |
18 |
22 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16 |
18 |
22.25 |
Quốc tế học |
/ |
/ |
/ |
18.5 |