Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 | |||
Học bạ THPT |
Điểm thi ĐGNL |
Điểm thi THPT |
||
ĐHQG TPHCM | ĐHQGHN | |||
Y khoa | 8.3 | 650 | 85 | 25 |
Dược học | 8.0 | 570 | 70 | 21 |
Y học dự phòng | 6.5 | 550 | 70 | 19 |
Điều dưỡng | 6.5 | 550 | 70 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | 550 | 70 | 19 |
Công nghệ sinh học | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Công nghệ thông tin | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Kế toán | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Quản trị khách sạn | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Việt Nam học | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quản trị nhân lực | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Luật kinh tế | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kiến trúc | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Thanh nhạc | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Piano | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Thiết kế nội thất | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Vật lý y khoa | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Đông phương học | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quan hệ công chúng | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Tâm lý học | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Thương mại điện tử | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Marketing | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Du lịch | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 6.0 | 550 | 70 | 18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quay phim | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 6.0 | 550 | 70 | 15 |
Giáo dục mầm non | 8.0 | 570 | 70 | 19 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 23 | 24 | 24.5 |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Y học dự phòng | 18 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 | 19 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 19 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 15 | 15 |
Piano | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 15 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 | 15 | 15 |
Vật lý y khoa | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15.5 | 15 | 15 |
Marketing | 15 | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 15 | 15 |
Du lịch | 16 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 19.5 | 15 | 15 |
Quay phim | 19 | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | / | / | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | / | / | 15 |
Kinh doanh quốc tế | / | / | 15 |
Quan hệ quốc tế | / | / | 15 |
Giáo dục mầm non | / | / | / |